NGÀNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC – KHÓA 59, 60, 61, 62
C. Công khai các môn học của từng khóa học, chuyên ngành
Ngành: Đại học Giáo dục Tiểu học K59, 60, 61, 62
STT | Tên môn học | Mục đích môn học | Số tín chỉ | Lịch trình giảng dạy | Phương pháp đánh giá sinh viên |
1 |
Triết học Mác – Lênin | Phát triển khối kiến thức chung của ngành GDTH |
3 |
Học kỳ 1 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết,Vấn đáp) |
2 |
Kinh tế chính trị Mác -Lê nin | Phát triển khối kiến thức chung của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 2 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết,Vấn đáp) |
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | Phát triển khối kiến thức chung của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 3 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết,Vấn đáp) |
4 |
Tư tưởng HCM | Phát triển khối kiến thức chung của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 4 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết,Vấn đáp) |
5 |
Lịch sử ĐCSVN | Phát triển khối kiến thức chung của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 5 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết,Vấn đáp) |
6 |
Tâm lý học đại cương | Phát triển khối kiến thức giáo dục chung của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 1 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết,Vấn đáp) |
7 |
Quản lý hành chính Nhà nước QLNGD – ĐT | Phát triển khối kiến thức chung của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 6 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết,Vấn đáp, Thực hành +Vấn đáp) |
8 |
Phương pháp NCKH – Khởi nghiệp và sở hữu trí tuệ | Phát triển khối kiến thức nghiệp vụ sư phạm chung của ngành GDTH |
3 |
Học kỳ 2 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
9 |
Tin học | Phát triển khối kiến thức chung của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 1 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
10 |
Giáo dục thể chất | Phát triển khối kiến thức giáo dục chung của ngành GDTH |
4 |
Học kỳ 1 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Thực hành) |
11 |
Giáo dục quốc phòng | Phát triển khối kiến thức chung của ngành GDTH |
8 |
Học kỳ 1 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Thực hành) |
8 |
Pháp luật đại cương | Phát triển khối kiến thức chung của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 1 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết) |
9 |
Giáo dục học | Phát triển khối kiến thức chung của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 2 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp) |
10 |
Tâm lý học lứa tuổi và Tâm lý học sư phạm | Phát triển khối kiến thức giáo dục chung của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 2 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp) |
11 |
Giao tiếp sư phạm | Phát triển khối kiến thức chung của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 6 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp,Thực hành + Vấn đáp) |
12 |
Giáo dục hòa nhập học học sinh khuyết tật tiểu học | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 4 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp) |
13 |
Kiểm tra, đánh giá kết quả giáo dục ở tiểu học | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 6 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Tiểu luận) |
14 |
Ứng dụng CNTT trong DHTH | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
3 |
Học kỳ 5 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
15 |
Tiếng Việt 1 | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
3 |
Học kỳ 1 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
16 |
Tiếng Việt 2 | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
3 |
Học kỳ 3 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
17 |
Văn học 1 | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
3 |
Học kỳ 1 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
18 |
Văn học 2 | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 4 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
19 |
Toán học 1 | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 1 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết) |
20 |
Toán học 2 | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
3 |
Học kỳ 3 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết) |
21 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 7 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
22 |
Sinh lý học trẻ em | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 2 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp) |
23 |
Cơ sở Tự nhiên và xã hội 1 | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
3 |
Học kỳ 2 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
24 |
Nhập môn lý thuyết xác suất thống kê | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 6 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết) |
25 |
Giáo dục môi trường cho học sinh tiểu học | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 7 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
26 |
Giáo dục học tiểu học | Phát triển khối kiến thức chung của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 4 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
27 |
Âm nhạc | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 4 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
28 |
Mỹ thuật | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 3 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Thực hành)
|
29 |
Hán Việt và dạy từ Hán việt ở tiểu học | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 7 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
30 |
Giáo dục kỹ năng sống trong dạy học ở tiểu học | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 7 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
31 |
Tiếng Việt thực hành | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 2 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
32 |
Phương pháp dạy học Tiếng Việt ở Tiểu học 1 | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 4 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
33 |
Phương pháp dạy học Tiếng Việt ở Tiểu học 2 | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
3 |
Học kỳ 5 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
34 |
Phương pháp dạy học Toán ở Tiểu học 1 | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 4 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết) |
35 |
Phương pháp dạy học Toán ở Tiểu học 2 | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 5 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết) |
36 |
Phương pháp dạy học TN và XH ở tiểu học 1 | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 3 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
37 | Phương pháp dạy học TN và XH ở tiểu học 2 | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 5 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
38 |
Đạo đức và Phương pháp dạy học ở tiểu học | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 5 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
39 |
Thủ công và phương pháp dạy học Thủ công – Kỹ thuật ở tiểu học | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
3 |
Học kỳ 3 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
40 |
Phương pháp dạy học Âm nhạc ở tiểu học | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 6 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
41 |
Phương pháp dạy học Mỹ thuật ở tiểu học | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 5 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
42 |
Phương pháp dạy học Thể dục ở tiểu học | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 5 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
43 |
Thực hành giải toán ở tiểu học | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
3 |
Học kỳ 7 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết) |
44 |
Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên 1 | Phát triển khối kiến thức nghiệp vụ sư phạm chung của ngành GDTH |
1 |
Học kỳ 3 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
45 |
Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên 2 | Phát triển khối kiến thức nghiệp vụ sư phạm chung của ngành GDTH |
1 |
Học kỳ 4 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
46 |
Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên 3 | Phát triển khối kiến thức nghiệp vụ sư phạm chung của ngành GDTH |
1 |
Học kỳ 5 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
47 |
Thực tế chuyên môn | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
1 |
Học kỳ 7 |
Phỏng vấn + Báo cáo + Chuyên cần, Thái độ |
48 |
Kiến tập sư phạm | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 7 |
Phỏng vấn + Báo cáo + Chuyên cần, Thái độ |
49 |
Thực tập sư phạm | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
6 |
Học kỳ 8 |
Báo cáo + Chuyên cần, Thái độ |
50 |
Khóa luận hoặc học phần thay thế | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
7 |
Học kỳ 8 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp, Khóa luận TN) |
Năm học 2020 – 2021 Ngành: Đại học Giáo dục Tiểu học K60 (Công khai học kỳ 5,6)
STT |
Tên môn học |
Mục đích môn học |
Số tín chỉ |
Lịch trình giảng dạy |
Phương pháp đánh giá sinh viên |
1 |
Phương pháp dạy học Tiếng Việt ở Tiểu học 1 | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 1 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
2 |
Phương pháp dạy học Toán ở Tiểu học 1 | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 1 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết) |
3 |
Phương pháp dạy học TN và XH ở tiểu học 2 | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 1 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
4 |
Đạo đức và Phương pháp dạy học ở tiểu học | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 1 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
5 |
Âm nhạc | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 1 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
6 |
Phương pháp dạy học Mỹ thuật ở tiểu học | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 1 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
7 |
Phương pháp dạy học Thể dục ở tiểu học | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 1 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
8 |
Giáo dục môi trường cho học sinh tiểu học | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 1 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
9 |
Giao tiếp sư phạm | Phát triển khối kiến thức chung của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 1 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp,Thực hành + Vấn đáp) |
10 |
Phương pháp dạy học Tiếng Việt ở Tiểu học 2 | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
3 |
Học kỳ 2 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
11 |
Phương pháp dạy học Toán ở Tiểu học 2 | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 2 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết) |
12 |
Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên 2 | Phát triển khối kiến thức nghiệp vụ sư phạm chung của ngành GDTH |
1 |
Học kỳ 2 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
13 |
Phương pháp dạy học Âm nhạc ở tiểu học | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 2 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
14 |
Kiến tập sư phạm | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 2 |
Phỏng vấn + Báo cáo + Chuyên cần, Thái độ |
15 |
Từ Hán Việt và dạy từ Hán Việt ở Tiểu học | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 2 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
16 |
Kiểm tra, đánh giá kết quả giáo dục ở tiểu học | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 2 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Tiểu luận) |
Năm học 2020 – 2021 Ngành: Đại học Giáo dục Tiểu học K59 (Công khai học kỳ 7, 8 )
STT |
Tên môn học |
Mục đích môn học |
Số tín chỉ |
Lịch trình giảng dạy |
Phương pháp đánh giá sinh viên |
1 |
Thủ công và phương pháp dạy học Thủ công – Kỹ thuật ở tiểu học | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
3 |
Học kỳ 1 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
2 |
Quản lý hành chính Nhà nước QLNGD – ĐT | Phát triển khối kiến thức chung của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 1 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết,Vấn đáp, Thực hành +Vấn đáp) |
3 |
Thực hành giải toán ở tiểu học | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
3 |
Học kỳ 1 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết) |
4 |
Giáo dục hòa nhập học học sinh khuyết tật tiểu học | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 1 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp) |
5 |
Giáo dục hòa nhập học học sinh khuyết tật tiểu học | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 1 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp) |
6 |
Giáo dục kỹ năng sống trong dạy học ở tiểu học | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
2 |
Học kỳ 1 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
7 |
Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên 3 | Phát triển khối kiến thức nghiệp vụ sư phạm chung của ngành GDTH |
1 |
Học kỳ 1 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
8 |
Thực tế chuyên môn | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
1 |
Học kỳ 1 |
Phỏng vấn + Báo cáo + Chuyên cần, Thái độ |
9 |
Thực tập sư phạm | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
6 |
Học kỳ 2 |
Báo cáo + Chuyên cần, Thái độ |
10 |
Khóa luận hoặc học phần thay thế | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành GDTH |
7 |
Học kỳ 2 |
KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết, Vấn đáp, Khóa luận TN) |
TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN
(Đã ký) (Đã ký)
TS. Dương Thị Ánh Tuyết ThS. Hoàng Thị Tường Vi