ĐHGD Mầm non K60, 61, 62, 63 và CĐGD Mầm non K61, 62, 63
STT |
Tên môn học |
Mục đích môn học |
Số tín chỉ |
Lịch trình giảng dạy |
Phương pháp đánh giá sinh viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
ĐẠI HỌC GIÁO DỤC MẦM NON – KHÓA 63 | |||||
|
Triết học Mác – Lênin | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Trắc nghiệm) |
|
|
Tin học | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
|
|
Nghệ thuật tạo hình | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
|
|
Tiếng Việt | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết) |
|
|
Pháp luật đại cương | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, trắc nghiệm) |
|
|
Tâm lý học đại cương | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
|
Toán cơ sở | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
|
Tiếng Anh 1 | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
|
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
||
|
Kinh tế chính trị Mác – Lênin | Phát triển khối kiến thức chung |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Trắc nghiệm, Vấn đáp) |
|
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Trắc nghiệm, Vấn đáp) |
|
|
Sinh lý trẻ em | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết) |
|
|
Giáo dục học đại cương | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
|
Tâm lý học trẻ em 1 | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần | |
|
Tâm lý học trẻ em 2 | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
(Viết, Vấn đáp) | |
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
|
|
Âm nhạc 1 | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
|
Tiếng Anh 2 | Phát triển khối kiến chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
||
|
Giáo dục thể chất 2 |
|
1 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
|
ĐẠI HỌC GIÁO DỤC MẦM NON – KHÓA 62 |
|
|
||||
|
Giáo dục học mầm non 1 | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
|
Giáo dục học mầm non 2 | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết,Vấn đáp) |
|
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục mầm non | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
|
Dinh dưỡng trẻ em | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
|
|
Âm nhạc 2 | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(ấn đáp- Thực hành) |
|
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
|
|
Văn học trẻ em | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
|
|
Giáo dục thể chất 3 | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
1 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
|
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
|
Phòng bệnh và đảm bảo an toàn | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
|
Phát triển chương trình giáo dục mầm non | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
|
|
Quản lý giáo dục mầm non | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
|
Giáo dục hành vi văn hóa cho trẻ | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
|
LL và phương pháp hình thành biểu tượng toán sơ đẳng cho trẻ mầm non | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành) |
|
|
Nghệ thuật đọc kể diễn cảm TPVH cho trẻ mầm non | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành) |
|
|
Giáo dục thể chất 4 | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
1 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
|
III | ĐẠI HỌC GIÁO DỤC MẦM NON – KHÓA 61 | |||||
|
Đường lối Cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
|
LL và phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành) |
|
|
Múa và phương pháp dạy múa | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
|
|
LL và phương pháp hướng dẫn trẻ khám phá môi trường xung quanh | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành) |
|
|
Kiến tập sư phạm | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + Báo cáo + Phỏng vấn | |
|
Lý luận và phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ mầm non | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Vấn đáp, Thực hành) |
|
|
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 2 | Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 2 |
1 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Bài tập thực hành thay thi
|
|
|
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
|
Đánh giá trong giáo dục mầm non | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
|
|
Phương pháp cho trẻ làm quen văn học | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành) |
|
|
Phương pháp chăm sóc và vệ sinh trẻ em | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành) |
|
|
Dạy học với sự phát triển tính sáng tạo trong hoạt động tạo hình | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
|
|
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 2 | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
1 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Bài tập thực hành thay thi
|
|
|
Phương pháp nghiên cứu trẻ em | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
IV |
ĐẠI HỌC GIÁO DỤC MẦM NON – KHÓA 60 |
|
|
|||
|
Chăm sóc sức khỏe cho trẻ mầm non | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành) |
|
|
Tâm bệnh học trẻ em | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
|
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 3 | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
1 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Bài tập thực hành thay thi
|
|
|
Thực tế chuyên môn | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
1 |
Học kì 1 |
TĐCC + Báo cáo + Phỏng vấn | |
|
Giao tiếp sư phạm | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
|
Âm nhạc 2 | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
|
|
Tin học ứng dụng | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
|
|
Nghệ thuật chuyển thể TPVH sang kịch bản và tổ chức cho trẻ đóng kịch | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành) |
|
|
Tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
|
|
Dạy học với sự phát triển tính sáng tạo trong hoạt động tạo hình | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành) |
|
V | CAO ĐẲNG GIÁO DỤC MẦM NON K63 | |||||
|
Triết học Mác – Lênin | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Trặc nghiệm) |
|
|
Tin học | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
|
|
Nghệ thuật tạo hình | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
|
|
Tiếng Việt | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết) |
|
|
Pháp luật đại cương | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Trặc nghiệm) |
|
|
Tâm lý học đại cương | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
|
Tiếng Anh 1 | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết) |
|
|
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
||
|
Kinh tế chính trị Mác – Lênin | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Trắc nghiệm) |
|
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Trắc nghiệm) |
|
|
Sinh lý trẻ em | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
|
Giáo dục học đại cương | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
|
Tâm lý học trẻ em 1 | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần | |
|
Tâm lý học trẻ em 2 | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
(Viết, Vấn đáp) | |
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
|
|
Âm nhạc 1 | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
|
|
Tiếng Anh 2 | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết) |
|
|
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
||
VI | CAO ĐẲNG GIÁO DỤC MẦM NON K62 | |||||
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
|
Giáo dục học mầm non 1 | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
|
Giáo dục học mầm non 2 | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
|
Múa và phương pháp dạy múa | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
|
|
Dinh dưỡng trẻ em | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
|
Ứng dụng CNTT trong giáo dục mầm non | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
|
|
Giáo dục gia đình | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
|
Giáo dục thể chất 3 | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
1 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
|
|
Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng cản Việt Nam | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
|
Phương pháp cho trẻ làm quen văn học | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành) |
|
|
Phòng bệnh và đảm bảo an toàn | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
|
Phát triển chương trình giáo dục mầm non | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
|
|
Kiến tập sư phạm | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + Báo cáo + Phỏng vấn
|
|
|
LL và phương pháp hình thành biểu tượng toán sơ đẳng cho trẻ | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
|
Giáo dục hành vi văn hóa cho trẻ | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
VII |
CAO ĐẲNG GIÁO DỤC MẦM NON KHÓA 61 | |||||
|
LL và phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành) |
|
|
LL và phương pháp tổ chức hoạt động âm nhạc | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Vấn đáp – Thực hành) |
|
|
LL và phương pháp hướng dẫn trẻ khám phá môi trường xung quanh | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành) |
|
|
Rèn luyện NVSP thường xuyên 2 | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
1 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Bài thực hành thay thi | |
|
Lý luận và phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ mầm non | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
( Thực hành) |
|
|
LL và phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành) |
|
|
Quản lý hành chính nhà nước và QL GD và ĐT | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
|
Đánh giá trong giáo dục mầm non | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
|
|
Thực tập sư phạm | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
4 |
Học kì 2 |
Công tác chủ nhiệm + Giảng dạy | |
|
Thiết kế và sử dụng môi trường giáo dục trong trường mầm non | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành, Tiểu luận) |
|
|
Nghệ thuật chuyển thể TPVH sang kịch bản và tổ chức cho trẻ đóng kịch | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành) |
|
|
Tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |