NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON
C. Công khai các môn học của từng khóa học, chuyên ngành
STT |
Tên môn học |
Mục đích môn học |
Số tín chỉ |
Lịch trình giảng dạy |
Phương pháp đánh giá sinh viên |
I |
ĐẠI HỌC GIÁO DỤC MẦM NON – KHÓA 62 | ||||
|
Triết học Mác – Lênin | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
Tin học | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
|
Nghệ thuật tạo hình | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Vấn đáp – Thực hành) |
|
Tiếng Việt | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Tiểu luận) |
|
Pháp luật đại cương | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
Tâm lý học đại cương | Phát triển khối kiến thức nghiệp vụ sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
|
Âm nhạc 1 | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
8 |
Toán cơ sở | Phát triển khối kiến thức nghiệp vụ sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
9 |
Giáo dục thể chất 1 | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
1 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
10 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
11 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
12 |
Sinh lý trẻ em | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
13 |
Tâm lý học trẻ em 1 | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
14 |
Tâm lý học trẻ em 2 | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
15 |
Làm đồ chơi cho trẻ | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Lấy bài thực hành thay thi) |
16 |
Giáo dục học đại cương | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
17 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
18 |
Thể dục nhịp điệu dành cho trẻ mầm non | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Vấn đáp, Thực hành) |
19 |
Giáo dục thể chất 2 | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
1 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
II |
ĐẠI HỌC GIÁO DỤC MẦM NON – KHÓA 61 | ||||
20 |
Giáo dục học mầm non 1 | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
21 |
Giáo dục học mầm non 2 | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết,Vấn đáp) |
22 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
23 |
Dinh dưỡng trẻ em | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
24 |
Âm nhạc 2 | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(ấn đáp- Thực hành) |
25 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
26 |
Văn học trẻ em | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
27 |
Giáo dục thể chất 3 | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
1 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
28 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
29 |
Phòng bệnh và đảm bảo an toàn | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
30 |
Phát triển chương trình giáo dục mầm non | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
31 |
Quản lý giáo dục mầm non | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
32 |
Giáo dục hành vi văn hóa cho trẻ | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
33 |
LL và phương pháp hình thành biểu tượng toán sơ đẳng cho trẻ mầm non | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành) |
34 |
Nghệ thuật đọc kể diễn cảm TPVH cho trẻ mầm non | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành) |
35 |
Giáo dục thể chất 4 | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
1 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
ĐẠI HỌC GIÁO DỤC MẦM NON – KHÓA 60 | |||||
36 |
LL và phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành) |
37 |
LL và phương pháp hướng dẫn trẻ khám phá môi trường xung quanh | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành) |
38 |
LL và phương pháp tổ chức hoạt động âm nhạc cho trẻ mầm non | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành) |
39 |
Phương pháp cho trẻ làm quen văn học | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành) |
40 |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 2 | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
1 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Lấy bài thực hành thay thi) |
41 |
Kiến tập sư phạm | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + Báo cáo + Phỏng vấn
|
42 |
LL và phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành) |
43 |
Phòng bệnh và đảm bảo an toàn | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
44 |
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
45 |
Giáo dục hòa nhập | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
46 |
Đánh giá trong giáo dục mầm non | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
47 |
Phương pháp chăm sóc sức khỏe và vệ sinh trẻ em | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
48 |
Phương pháp nghiên cứu trẻ em | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
IV |
ĐẠI HỌC GIÁO DỤC MẦM NON K59 | ||||
49 |
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
50 |
Phòng bệnh và đảm bảo an toàn | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
51 |
LL và phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành) |
52 |
Giáo dục hòa nhập | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
53 |
Đánh giá trong giáo dục mầm non | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
56 |
Chăm sóc sức khỏe cho trẻ mầm non | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành) |
57 |
Tâm bệnh học | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
58 |
Quản lý giáo dục mầm non | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
59 |
Thực tập sư phạm | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
6 |
Học kì 2 |
Công tác chủ nhiệm + Giảng dạy |
60 |
Thực tế chuyên môn | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
1 |
Học kì 2 |
TĐCC + Báo cáo + Phỏng vấn |
61 |
Nghệ thuật chuyển thể TPVH sang kịch bản và tổ chức cho trẻ đóng kịch | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành) |
62 |
Tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
63 |
Dạy học với sự phát triển tính sáng tạo trong hoạt động tạo hình | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành) |
V |
CAO ĐẲNG GIÁO DỤC MẦM NON K62 | ||||
64 |
Triết học Mác – Lênin | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
65 | Tin học | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
66 | Nghệ thuật tạo hình | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
( Vấn đáp – Thực hành) |
67 | Tiếng Việt | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Tiểu luận) |
68 | Pháp luật đại cương | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
69 | Tâm lý học đại cương | Phát triển khối kiến thức nghiệp vụ sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
70 | Âm nhạc 1 | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
71 |
Giáo dục thể chất 1 | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
1 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
72 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
73 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
74 |
Sinh lý trẻ em | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
75 |
Tâm lý học trẻ em 1 | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
76 |
Tâm lý học trẻ em 2 | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
77 |
Làm đồ chơi cho trẻ | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Lấy bài thực hành thay thi) |
78 |
Giáo dục học đại cương | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
79 |
Giáo dục thể chất 2 | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
1 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
|
CAO ĐẲNG GIÁO DỤC MẦM NON K61 | ||||
80 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
81 |
Giáo dục học mầm non 1 | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
82 |
Giáo dục học mầm non 2 | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
83 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
84 |
Múa và phương pháp dạy múa | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
85 |
Dinh dưỡng trẻ em | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
86 |
Ứng dụng CNTT trong giáo dục mầm non | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
87 |
Giáo dục gia đình | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
88 |
Giáo dục thể chất 3 | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
1 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
89 |
Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng cản Việt Nam | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
90 |
Phương pháp cho trẻ làm quen văn học | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành) |
91 |
Phòng bệnh và đảm bảo an toàn | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
92 |
Phát triển chương trình giáo dục mầm non | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
93 |
Kiến tập sư phạm | Phát triển khối kiến thức sư phạm chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + Báo cáo + Phỏng vấn
|
94 |
LL và phương pháp hình thành biểu tượng toán sơ đẳng cho trẻ | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
95 |
Giáo dục hành vi văn hóa cho trẻ | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
VII |
CAO ĐẲNG GIÁO DỤC MẦM NON KHÓA 60 | ||||
96 |
LL và phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành) |
97 |
LL và phương pháp tổ chức hoạt động âm nhạc | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Vấn đáp – Thực hành) |
98
|
LL và phương pháp hướng dẫn trẻ khám phá môi trường xung quanh | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành) |
99 |
Rèn luyện NVSP thường xuyên 2 | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
1 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Bài thực hành thay thi |
100 |
Phương pháp cho trẻ làm quen văn học | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành) |
101 |
LL và phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành) |
102 |
Phòng bệnh và đảm bảo an toàn | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 1 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
103 |
Quản lý hành chính nhà nước và QL GD và ĐT | Phát triển khối kiến thức chung của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
104 |
Giáo dục hành vi văn hóa cho trẻ | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp) |
105 |
Đánh giá trong giáo dục mầm non | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
106 |
Thực tập sư phạm | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
4 |
Học kì 2 |
Công tác chủ nhiệm + Giảng dạy |
107 |
Tổ chức các hoạt động tạo hình theo hướng tích hợp | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
2 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Thực hành, Tiểu luận) |
108 |
Các chuyên đề đỏi mới trong giáo dục mầm non | Phát triển khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp của ngành Giáo dục mầm non |
3 |
Học kì 2 |
TĐCC + KT thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết, Vấn đáp, Tiểu luận) |
Quảng Bình, ngày….. tháng….. năm 2020
TRƯỞNG KHOA P/T BỘ MÔN
TS. Dương Thị Ánh Tuyết Phạm Thị Yến