KHÓA 60 NGÀNH MẦM NON
MỤC C – BIỂU MẪU 18: CÔNG KHAI CÁC MÔN HỌC CỦA TỪNG KHÓA HỌC, CHUYÊN NGÀNH
ĐHGD MẦM NON K60 HỆ CHÍNH QUY
STT |
Tên môn học |
Mục đích môn học |
Số tín chỉ |
Lịch trình giảng dạy |
Phương pháp đánh giá sinh viên |
HỌC KỲ I (25) |
|||||
|
Âm nhạc 1 | – Nhạc lý cơ bản: Các khái niệm về cao độ, trường độ trong âm nhạc; các khái niệm cung, quãng, điệu thức và hợp âm của âm nhạc
– Xướng âm các bài hát trong chương trình từ không dấu hóa đến một dấu hóa với các loại nhịp 2/4, 3/4, 4/4, 3/8 – Học hát: Luyện thanh phát triển hơi thở, mở rộng âm vực giọng hát; luyện tập cách thể hiện bài hát trong chương trình đúng với yêu cầu nội dung nghệ thuật. – Học Đàn Organ: Luyện ngón tay trái và tay phải trên đàn organ ở giọng không hóa biểu, thực hành ứng dụng các bài hát trong chương trình. |
02 |
18/9 -28/1/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 | Nội dung học phần: Được ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGD&ĐT, ngày 18 tháng 9 năm2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
02 |
18/9 -28/1/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Tiếng Việt | Nội dung học phần: Được ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGD&ĐT, ngày 18 tháng 9 năm2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
03 |
18/9 -28/1/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Nghệ thuật tạo hình | Nội dung môn học bao gồm những kiến thức cơ bản về nghệ thuật tạo hình: Khái quát về nghệ thuật tạo hình, loại hình, chất liệu, luật xa gần và giải phẫu tạo hình; Lý thuyết và thực hành vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh, nặn đất và một số kỹ thuật tạo hình khác. Tìm hiểu một số tác phẩm nghệ thuật tạo hình hiện đại và tranh dân gian Việt Nam. |
03 |
18/9 -28/1/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Tin học | Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về Tin học và máy tính điện tử, trang bị các kiến thức cơ bản về ứng dụng Tin học văn phòng.
Rèn luyện kỹ năng quản lý, sử dụng máy tính, khai thác các ứng dụng Tin học văn phòng phục vụ học tập, giảng dạy và công tác trên các lĩnh vực trong đời sống xã hội. Các nội dung chính: các kiến thức về tin học, máy tính điện tử, hệ điều hành; các kỹ thuật và kỹ năng soạn thảo văn bản; sử dụng bảng tính điện tử,… |
02 |
18/9 -28/1/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Pháp luật đại cương | Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về nhà nước và pháp luật nói chung; nhà nước và pháp luật Việt Nam nói riêng, về quy phạm pháp luật, quan hệ pháp luật, thực hiện pháp luật cũng như vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý. Ngoài ra học phần còn bao gồm những kiến thức cơ bản về các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam và vấn đề pháp chế xã hội chủ nghĩa. |
02 |
18/9 -28/1/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Tâm lý học đại cương | Nội dung học phần: Giới thiệu khái quát về khoa học tâm lý; nguồn gốc, bản chất, quy luậtvà các yếu tố tác động đến sự hình thành và biểu hiện của các hiện tượng tâm lý người. |
02 |
18/9 -28/1/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Giáo dục thể chất 1 | Nội dung môn học được ban hành tại Quyết định số 3244/2002/GD-ĐT và Quyết định số 1262/GD-ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thông tư số 25/2015-TT-BGDĐT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
01 |
18/9 -28/1/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Tiếng Anh B1.1 Writing | Nội dung ban hành tại Quyết định số 33/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 22/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành GD&ĐT |
02 |
18/9 -28/1/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Tiếng Anh B1.1 Speaking | Nội dung ban hành tại Quyết định số 33/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 22/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành GD&ĐT |
02 |
18/9 -28/1/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Tiếng Anh B1.1 Reading | Nội dung ban hành tại Quyết định số 33/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 22/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành GD&ĐT |
02 |
18/9 -28/1/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Tiếng Anh B1.1 Listening | Nội dung ban hành tại Quyết định số 33/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 22/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành GD&ĐT |
02 |
18/9 -28/1/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
HỌC KỲ II (24) |
|||||
|
Sinh lý học trẻ em | Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về cấu tạo và chức năng hoạt động của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể trẻ. Trên cơ sở đó có những biện pháp chăm sóc và giáo dục trẻ một cách phù hợp. |
02 |
29/1-20/6/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 | Nội dung môn học được ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGD&ĐT, ngày 18/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
03 |
29/1-20/6/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam | Nội dung môn học: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về văn hoá học và văn hoá Việt Nam: Khái niệm về văn hoá Việt Nam; tiến trình văn hoá Việt Nam; các thành tố văn hoá Việt Nam gồm văn hoá nhận thức, văn hoá tổ chức đời sống, văn hoá ứng xử với môi trường tự nhiên và xã hội. |
02 |
29/1-20/6/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Giáo dục học đại cương | Nội dung học phần: Những vấn đề cơ bản, đại cương về giáo dục học: Đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu và các phạm trù cơ bản của giáo dục học; Vai trò của giáo dục và các yếu tố khác đối với sự hình thành và phát triển nhân cách. Mục đích, mục tiêu giáo dục, hệ thống giáo dục quốc dân và người giáo viên mầm non |
02 |
29/1-20/6/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Tâm lý học trẻ em 1 | Nội dung học phần: Trang bị cho sinh viên những vấn đề lí luận chung về tâm lí học trẻ em và những đặc điểm phát triển tâm lý trẻ em từ lọt lòng đến 3 tuổi. |
02 |
29/1-20/6/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Tâm lý học trẻ em 2 | Nội dung học phần: Cung cấp những kiến thức cơ bản về đặc điểm phát triển tâm lý của trẻ em lứa tuổi mẫu giáo (3- 6 tuổi). |
02 |
29/1-20/6/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
LL và PP GDTC cho trẻ mầm non | Học phần này trang bị cho sinh viên:Những vấn đề cơ bản về giáo dục thể chất; cơ sở lí luận của nhiệm vụ giáo dục thể chất cho trẻ; cơ sở lí luận của phương pháp giáo dục thể chất; tổ chức giáo dục thể chất ở trường mầm non. |
02 |
29/1-20/6/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Giáo dục thể chất 2 | Nội dung môn học được ban hành tại Quyết định số 3244/2002/GD-ĐT và Quyết định số 1262/GD-ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thông tư số 31/2012/TT-BGDĐT, ngày 12/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thông tư số 25/2015-TT-BGDĐT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
01 |
29/1-20/6/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Tiếng Anh B1.2 Writing | Nội dung ban hành tại Quyết định số 33/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 22/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành GD&ĐT |
02 |
29/1-20/6/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Tiếng Anh B1.2 Listening | Nội dung ban hành tại Quyết định số 33/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 22/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành GD&ĐT |
02 |
29/1-20/6/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Tiếng Anh B1.2 Speaking | Nội dung ban hành tại Quyết định số 33/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 22/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành GD&ĐT |
02 |
29/1-20/6/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Tiếng Anh B1.2 Reading | Nội dung ban hành tại Quyết định số 33/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 22/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành GD&ĐT |
02 |
29/1-20/6/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
TRƯỞNG BỘ MÔN
Hoàng Thị Tường Vi |
TRƯỞNG KHOA
Nguyễn Kế Tam |
MỤC C – BIỂU MẪU 18: CÔNG KHAI CÁC MÔN HỌC CỦA TỪNG KHÓA HỌC, CHUYÊN NGÀNH
CĐGD MẦM NON K60 HỆ CHÍNH QUY
STT |
Tên môn học |
Mục đích môn học |
Số tín chỉ |
Lịch trình giảng dạy |
Phương pháp đánh giá sinh viên |
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 | Nội dung học phần: Được ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGD&ĐT, ngày 18 tháng 9 năm2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
02 |
18/9 -28/1/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Nghệ thuật tạo hình | Nội dung môn học bao gồm những kiến thức cơ bản về nghệ thuật tạo hình: Khái quát về nghệ thuật tạo hình, loại hình, chất liệu, luật xa gần và giải phẫu tạo hình; Lý thuyết và thực hành vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh, nặn đất và một số kỹ thuật tạo hình khác. Tìm hiểu một số tác phẩm nghệ thuật tạo hình hiện đại và tranh dân gian Việt Nam. |
03 |
18/9 -28/1/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Tin học | Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về Tin học và máy tính điện tử, trang bị các kiến thức cơ bản về ứng dụng Tin học văn phòng.
Rèn luyện kỹ năng quản lý, sử dụng máy tính, khai thác các ứng dụng Tin học văn phòng phục vụ học tập, giảng dạy và công tác trên các lĩnh vực trong đời sống xã hội. Các nội dung chính: các kiến thức về tin học, máy tính điện tử, hệ điều hành; các kỹ thuật và kỹ năng soạn thảo văn bản; sử dụng bảng tính điện tử,… |
02 |
18/9 -28/1/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Pháp luật đại cương | Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về nhà nước và pháp luật nói chung; nhà nước và pháp luật Việt Nam nói riêng, về quy phạm pháp luật, quan hệ pháp luật, thực hiện pháp luật cũng như vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý. Ngoài ra học phần còn bao gồm những kiến thức cơ bản về các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam và vấn đề pháp chế xã hội chủ nghĩa. |
02 |
18/9 -28/1/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Giáo dục thể chất 1 | Nội dung môn học được ban hành tại Quyết định số 3244/2002/GD-ĐT và Quyết định số 1262/GD-ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thông tư số 25/2015-TT-BGDĐT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
01 |
18/9 -28/1/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Tiếng Anh B1.1 Writing | Nội dung ban hành tại Quyết định số 33/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 22/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành GD&ĐT |
02 |
18/9 -28/1/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Tiếng Anh B1.1 Speaking | Nội dung ban hành tại Quyết định số 33/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 22/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành GD&ĐT |
02 |
18/9 -28/1/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Tiếng Anh B1.1 Reading | Nội dung ban hành tại Quyết định số 33/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 22/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành GD&ĐT |
02 |
18/9 -28/1/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Tiếng Anh B1.1 Listening | Nội dung ban hành tại Quyết định số 33/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 22/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành GD&ĐT |
02 |
18/9 -28/1/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Sinh lý học trẻ em | Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về cấu tạo và chức năng hoạt động của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể trẻ. Trên cơ sở đó có những biện pháp chăm sóc và giáo dục trẻ một cách phù hợp. |
02 |
29/1-20/6/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 | Nội dung môn học được ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGD&ĐT, ngày 18/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
03 |
29/1-20/6/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
LL và PP GDTC cho trẻ mầm non | Học phần này trang bị cho sinh viên:Những vấn đề cơ bản về giáo dục thể chất; cơ sở lí luận của nhiệm vụ giáo dục thể chất cho trẻ; cơ sở lí luận của phương pháp giáo dục thể chất; tổ chức giáo dục thể chất ở trường mầm non. |
02 |
29/1-20/6/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Giáo dục thể chất 2 | Nội dung môn học được ban hành tại Quyết định số 3244/2002/GD-ĐT và Quyết định số 1262/GD-ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thông tư số 31/2012/TT-BGDĐT, ngày 12/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thông tư số 25/2015-TT-BGDĐT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
01 |
29/1-20/6/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Tiếng Anh B1.2 Writing | Nội dung ban hành tại Quyết định số 33/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 22/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành GD&ĐT |
02 |
29/1-20/6/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Tiếng Anh B1.2 Listening | Nội dung ban hành tại Quyết định số 33/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 22/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành GD&ĐT |
02 |
29/1-20/6/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Tiếng Anh B1.2 Speaking | Nội dung ban hành tại Quyết định số 33/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 22/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành GD&ĐT |
02 |
29/1-20/6/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
Tiếng Anh B1.2 Reading | Nội dung ban hành tại Quyết định số 33/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 22/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành GD&ĐT |
02 |
29/1-20/6/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
TRƯỞNG BỘ MÔN
Hoàng Thị Tường Vi |
TRƯỞNG KHOA
Nguyễn Kế Tam |
MỤC C – BIỂU MẪU 18: CÔNG KHAI CÁC MÔN HỌC CỦA TỪNG KHÓA HỌC, CHUYÊN NGÀNH
ĐHGD MẦM NON K60 HỆ LIÊN THÔNG TỪ CĐ
STT |
Tên môn học |
Mục đích môn học |
Số tín chỉ |
Lịch trình giảng dạy |
Phương pháp đánh giá sinh viên |
1 |
Tiếng Việt | Nội dung môn học bao gồm: Các kiến thức đại cương về Ngôn ngữ học và Tiếng Việt, Ngữ âm TV, Từ vựng TV, Ngữ pháp, Văn bản, Phong cách học TV… trang bị cho sinh viên công cụ để dạy đúng nội dung phát triển ngôn ngữ cho trẻ ở trường Mầm non. |
02 |
18/9 -28/1/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
2 |
Tin học ứng dụng | Nội dung ban hành tại Quyết định số 33/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 22/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành GD&ĐT |
02 |
18/9 -28/1/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
3 |
Ứng dụng CNTT trong GDMN | Bao gồm các kiến thức cơ bản về ứng dụng Công nghệ thông tin trong giáo dục mầm non, các kiến thức về phần mềm trình diễn Microsoft Powerpoint để thiết kế bài giảng trong giáo dục mầm non, sử dụng thành thạo và có hiệu quả Internet, thư điện tử phục vụ dạy học hoặc một số phần mềm ứng dụng trong giáo dục (ví dụ như Violet, Kidsmart, Nutrikids, Happykid… ). |
02 |
18/9 -28/1/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
4 |
Âm nhạc | – Nhạc lý cơ bản: Các khái niệm về cao độ, trường độ trong âm nhạc; các khái niệm cung, quãng, điệu thức và hợp âm của âm nhạc
– Xướng âm các bài hát trong chương trình từ không dấu hóa đến một dấu hóa với các loại nhịp 2/4, 3/4, 4/4, 3/8 – Học hát: Luyện thanh phát triển hơi thở, mở rộng âm vực giọng hát; luyện tập cách thể hiện bài hát trong chương trình đúng với yêu cầu nội dung nghệ thuật.
|
02 |
18/9 -28/1/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
5 |
Phát triển chương trình giáo dục mầm non | Nội dung ban hành tại Quyết định số 33/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 22/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành GD&ĐT |
02 |
18/9 -28/1/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
6 |
Thể dục nhịp điệu dành cho trẻ Mầm non | Nội dung môn học: Cung cấp cho sinh viên hệ thống kiến thức cơ bản về thể dục nhịp điệu. Hình thành những kỹ thuật động tác, kỹ năng vận động với nhạc đệm, kỹ năng tổ chức thể dục nhịp điệu và aerobic cho trẻ lứa tuổi mầm non. Nguyên tắc biên soạn và phương pháp giáo dục thể dục nhịp điệu cho trẻ mầm non; các động tác cơ bản và bài liên hoàn thể dục nhịp điệu. |
02 |
18/9 -28/1/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
7 |
Lý luận và PP Tổ chức hoạt động Âm nhạc | Nội dung học phần:
– Ý nghĩa và tầm quan trọng của Âm nhạc đối với trẻ thơ; Đặc điểm khả năng cảm thụ Âm nhạc của trẻ thơ; Vị trí của các hoạt động âm nhạc trong chương trình GDMN. – Các hình thức tổ chức hoạt động âm nhạc cho trẻ: hoạt động ca hát cho trẻ, vận động theo nhạc, hoạt động nghe nhạc, các hoạt động trò chơi âm nhạc cho trẻ. |
02 |
29/1-20/6/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
8 |
Lý luận và PP hướng dãn cho trẻ KPMTXQ | Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức về: Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu của môn học; những vấn đề lý luận chung của môn học. Từ đó, xác định mục đích, nhiệm vụ, đặc điểm nhận thức, nội dung, phương pháp, hình thức tổ chức và các phương tiện cho trẻ khám phá môi trường xung quanh cũng như lập kế hoạch và đánh giá hiệu quả tổ chức quá trình này cho trẻ Mầm non. |
02 |
29/1-20/6/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
9 |
LL và PP giáo dục thể chất cho trẻ Mầm non | Học phần này trang bị cho sinh viên:Những vấn đề cơ bản về giáo dục thể chất; cơ sở lí luận của nhiệm vụ giáo dục thể chất cho trẻ; cơ sở lí luận của phương pháp giáo dục thể chất; tổ chức giáo dục thể chất ở trường mầm non. |
02 |
29/1-20/6/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
10 |
Giáo dục hành vi văn hóa cho trẻ | Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về một số bệnh và các cách cấp cứu tai nạn thường gặp ở trẻ em. Trên cơ sở đó có những biện pháp chăm sóc và giáo dục trẻ một cách phù hợp. |
02 |
29/1-20/6/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
11 |
Tâm bệnh học trẻ em lứa tuổi Mầm non | Nội dung ban hành tại Quyết định số 33/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 22/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành GD&ĐT |
02 |
29/1-20/6/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
12 |
Phương pháp nghiên cứu trẻ em | Nội dung học phần: Cung cấp kiến thức về cơ sở phương pháp luận nghiên cứu trẻ em, một số phương pháp nghiên cứu cụ thể về tâm lý trẻ em, các bước tiến hành một đề tài nghiên cứu |
02 |
29/1-20/6/2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
TRƯỞNG BỘ MÔN
Hoàng Thị Tường Vi |
TRƯỞNG KHOA
Nguyễn Kế Tam |