KHÓA 57, 58, 59 NGÀNH MẦM NON
MỤC C – BIỂU MẪU 18: CÔNG KHAI CÁC MÔN HỌC CỦA TỪNG KHÓA HỌC, CHUYÊN NGÀNH
ĐẠI HỌC GD MẦM NON K57 HỆ CHÍNH QUY
STT |
Tên môn học |
Mục đích môn học |
Số tín chỉ |
Lịch trình giảng dạy |
Phương pháp đánh giá sinh viên |
|
HỌC KỲ VII (16) |
||||||
1 |
Múa và pp dạy múa cho trẻ mầm non | Nội dung ban hành tại Quyết định số 33/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 22/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành GD&ĐT |
2 |
18/9 /28/1 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp, Viết, Thực hành) |
|
2 |
Giáo dục hành vi văn hóa cho trẻ | Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về một số bệnh và các cách cấp cứu tai nạn thường gặp ở trẻ em. Trên cơ sở đó có những biện pháp chăm sóc và giáo dục trẻ một cách phù hợp. |
2 |
18/9 -28/1 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp, Viết, Thực hành) |
|
3 |
LL và PP tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non | Học phần này cung cấp cho sinh viên những nội dung sau:
Những vấn đề về sự hình thành và phát triển hoạt động tạo hình của trẻ em; mục đích, nhiệm vụ, nội dung phương pháp và hình thức tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non theo các độ tuổi. Lý luận và thực hành rèn luyện kỹ năng lập kế hoạch, trang bị đồ dùng, điều kiện để tổ chức môi trường và đánh giá khả năng hoạt động tạo hình của trẻ bằng hệ thống các phương pháp, hình thức phù hợp với xu hướng phát huy tính tích cực của trẻ, đảm bảo nguyên tắc tiếp cận tích hợp. Các yêu cầu cơ bản về việc lựa chọn tác phẩm và cách thức tổ chức cho trẻ làm quen với tác phẩm nghệ thuật tạo hình; Sử dụng tác phẩm nghệ thuật tạo hình khi tổ chức các hoạt động giáo dục mang tính tích hợp. |
3 |
18/9 -28/1 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp, Viết, Thực hành) |
|
4 |
Giáo dục hòa nhập | Trẻ khuyết tật, phân loại các dạng tật; các hình thức giáo dục cho trẻ khuyết tật; các vấn đề về giáo dục hoà nhập, giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật với trẻ bình thường và trẻ có những khả năng đặc biệt, can thiệp sớm cho trẻ khuyết tật; nhận biết và chẩn đoán một số tật; cách tổ chức các hoạt động giáo dục cho trẻ khuyết tật ở trường Mầm non. |
2 |
18/9 -28/1 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp, Viết, Thực hành) |
|
5 |
LL và PP tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non | Học phần này cung cấp cho sinh viên những nội dung sau:
Những vấn đề về sự hình thành và phát triển hoạt động tạo hình của trẻ em; mục đích, nhiệm vụ, nội dung phương pháp và hình thức tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non theo các độ tuổi. Lý luận và thực hành rèn luyện kỹ năng lập kế hoạch, trang bị đồ dùng, điều kiện để tổ chức môi trường và đánh giá khả năng hoạt động tạo hình của trẻ bằng hệ thống các phương pháp, hình thức phù hợp với xu hướng phát huy tính tích cực của trẻ, đảm bảo nguyên tắc tiếp cận tích hợp. Các yêu cầu cơ bản về việc lựa chọn tác phẩm và cách thức tổ chức cho trẻ làm quen với tác phẩm nghệ thuật tạo hình; Sử dụng tác phẩm nghệ thuật tạo hình khi tổ chức các hoạt động giáo dục mang tính tích hợp. |
3 |
18/9 -28/1 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp, Viết, Thực hành) |
|
6 |
Thể dục nghệ thuật | Nội dung môn học: Cung cấp cho sinh viên hệ thống kiến thức cơ bản về thể dục nghệ thuật. Hình thành cho sinh viên những kỹ thuật động tác, kỹ năng vận động với nhạc đệm gồm thể dục nhịp điệu và vũ quốc tế. |
2 |
18/9 -28/1 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp, Viết, Thực hành) |
|
7 |
Thực tế chuyên môn | Căn cứ nội dung chương trình các môn học thuộc ngành xã hội như: Văn học, Đại cương Mỹ học và các học phần liên quan để tổ chức cho sinh viên đi tham quan thực tế một số danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, văn hóa…ở các địa phương trong cả nước. |
1 |
18/9 -28/1 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp,Viết hoặc Tiểu luận) |
|
HỌC KỲ 8 (14) |
||||||
2 |
Thực tập sư phạm | Nội dung: Sinh viên vận dụng tổng hợp các kiến thức đã học vào thực tế chăm sóc giáo dục trẻ ở trường Mầm non trong 8 tuần. Sinh viên tiến hành các hoạt động tại lớp ở trường Mầm non. |
6 |
29/1-20/6
2019 |
Lấy kết quả Sinh viên đi thực tập tại các trường mầm non |
|
3 |
Khóa luận tốt nghiệp | Nội dung: Là những vấn đề đặt ra trong nội dung các học phần: các vấn đề về Tâm lý, Giáo dục học lứa tuổi Mầm non, Toán và Phương pháp làm quen biểu tượng Toán; Tiếng Việt, Văn học, Phương pháp làm quen văn học và Phương pháp phát triển ngôn ngữ; Âm nhạc và Lý luận và PP tổ chức hoạt động Âm nhạc cho trẻ…để mở rộng đào sâu nghiên cứu. |
7 |
29/1-20/6
2019 |
Lấy kết quả từ Hội đồng nghiệm thu Khóa luận |
|
3.1 |
Nghệ thuật chuyển thể TPVH sang kịch bản và tổ chức cho trẻ đóng kịch | Nội dung: Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về đặc trưng một số loại hình nghệ thuật thể hiện tác phẩm văn học ở trường Mầm non, kỹ thuật thể hiện kịch bản văn học, cách chuyển thể tác phẩm văn học sang kịch bản, cách thức tổ chức trẻ đóng kịch và rèn các kỹ năng diễn kịch rối và một số kỹ năng cần thiết khác. |
3 |
29/1-20/6
2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp,Viết hoặc Thực hành) |
|
3.2 |
Tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ | Học phần tổ chức các hoạt động vui chơi cung cấp cho sinh viên những vấn đề cơ bản về trò chơi trẻ em: Khái niệm hoạt động vui chơi, các loại trò chơi của trẻ em, ý nghĩa của hoạt động vui chơi, sự hình thành và phát triển các loại trò chơi trong độ tuổi, vị trí của hoạt động vui chơi trong chương trình giáo dục Mầm non, vai trò của người lớn đối với sự phát triển hoạt động vui chơi của trẻ. Cung cấp những cơ sở lí luận chung về các phương pháp, biện pháp và hình thức tổ chức các hoạt động vui chơi cho trẻ Mầm non. |
2 |
29/1-20/6
2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp,Viết hoặc Thực hành) |
|
3.2 |
Dạy học và phát triển sự sáng tạo cho trẻ trong hoạt động tạo hình | Học phần giúp cho sinh viên thấy được vaitrò của sự phát triển khả năng sáng tạo của trẻ trong hoạt động tạo hình, trong việc giáo dục toàn diện cho trẻ Mầm non, hướng dẫn xây dựng tiêu chí và thang điểm đánh giá khả năng sáng tạo của trẻ. |
2 |
29/1-20/6
2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp,Viết hoặc Thực hành) |
TRƯỞNG BỘ MÔN
Hoàng Thị Tường Vi |
TRƯỞNG KHOA
Nguyễn Kế Tam |
MỤC C – BIỂU MẪU 18: CÔNG KHAI CÁC MÔN HỌC CỦA TỪNG KHÓA HỌC, CHUYÊN NGÀNH
ĐẠI HỌC MẦM NON K58,59 HỆ CHÍNH QUY
STT |
Tên môn học |
Mục đích môn học |
Số
tín chỉ |
Lịch trình giảng dạy |
Phương pháp đánh giá sinh viên |
|
HỌC KÌ I (16+1) | ||||||
1 |
Sinh lý trẻ em
|
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về cấu tạo và chức năng hoạt động của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể trẻ. Trên cơ sở đó có những biện pháp chăm sóc và giáo dục trẻ một cách phù hợp. |
2 |
18/9 -8/1
2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
2 |
Nghệ thuật tạo hình
|
Nội dung môn học bao gồm những kiến thức cơ bản về nghệ thuật tạo hình: Khái quát về nghệ thuật tạo hình, loại hình, chất liệu, luật xa gần và giải phẫu tạo hình; Lý thuyết và thực hành vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh, nặn đất và một số kỹ thuật tạo hình khác. Tìm hiểu một số tác phẩm nghệ thuật tạo hình hiện đại và tranh dân gian Việt Nam. |
3 |
18/9 -8/1
2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp) |
|
3 |
Toán cơ sở
|
Nội dung môn học bao gồm: Các kiến thức về tập hợp, quan hệ, ánh xạ, số tự nhiên. Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về toán học để hình thành biểu tượng Toán cho trẻ. |
2 |
18/9 -8/1
2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết) |
|
4 |
Tin học
|
Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về Tin học và máy tính điện tử, trang bị các kiến thức cơ bản về ứng dụng Tin học văn phòng.
Rèn luyện kỹ năng quản lý, sử dụng máy tính, khai thác các ứng dụng Tin học văn phòng phục vụ học tập, giảng dạy và công tác trên các lĩnh vực trong đời sống xã hội. Các nội dung chính: các kiến thức về tin học, máy tính điện tử, hệ điều hành; các kỹ thuật và kỹ năng soạn thảo văn bản; sử dụng bảng tính điện tử,… |
2 |
18/9 -8/1
2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
|
5 |
Tiếng Việt
|
Nội dung môn học bao gồm: Các kiến thức đại cương về Ngôn ngữ học và Tiếng Việt, Ngữ âm TV, Từ vựng TV, Ngữ pháp, Văn bản, Phong cách học TV… trang bị cho sinh viên công cụ để dạy đúng nội dung phát triển ngôn ngữ cho trẻ ở trường Mầm non. |
3 |
18/9 -8/1
2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
6 |
Âm nhạc
|
– Nhạc lý cơ bản: Các khái niệm về cao độ, trường độ trong âm nhạc; các khái niệm cung, quãng, điệu thức và hợp âm của âm nhạc
– Xướng âm các bài hát trong chương trình từ không dấu hóa đến một dấu hóa với các loại nhịp 2/4, 3/4, 4/4, 3/8 – Học hát: Luyện thanh phát triển hơi thở, mở rộng âm vực giọng hát; luyện tập cách thể hiện bài hát trong chương trình đúng với yêu cầu nội dung nghệ thuật. – Học Đàn Organ: Luyện ngón tay trái và tay phải trên đàn organ ở giọng không hóa biểu, thực hành ứng dụng các bài hát trong chương trình. |
4 |
18/9 -8/1
2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
|
7 |
Giáo dục thể chất 1
|
Nội dung môn học được ban hành tại Quyết định số 3244/2002/GD-ĐT và Quyết định số 1262/GD-ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thông tư số 25/2015-TT-BGDĐT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
1 |
18/9 -8/1
2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
|
HỌC KÌ II (16+1) |
||||||
1 |
Những nguyên lý CB của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 1
|
Nội dung học phần: Được ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGD&ĐT, ngày 18 tháng 9 năm2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần ((Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
2 |
Làm đồ chơi cho trẻ
|
Nội dung môn học: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về quy trình và kỹ thuật làm đồ chơi cho trẻ mầm non. Hình thành cho sinh viên những kỹ năng làm đồ chơi theo các chủ đề và đồ dùng dạy học ở trường Mầm non. |
3 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần (Lấy bài thực hành) |
|
3 |
Cơ sở văn hóa VN
|
Nội dung môn học: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về văn hoá học và văn hoá Việt Nam: Khái niệm về văn hoá Việt Nam; tiến trình văn hoá Việt Nam; các thành tố văn hoá Việt Nam gồm văn hoá nhận thức, văn hoá tổ chức đời sống, văn hoá ứng xử với môi trường tự nhiên và xã hội. |
2 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp,Viết hoặc Tiểu luận) |
|
4 |
Tâm lý học ĐC
|
Nội dung học phần: Giới thiệu khái quát về khoa học tâm lý; nguồn gốc, bản chất, quy luậtvà các yếu tố tác động đến sự hình thành và biểu hiện của các hiện tượng tâm lý người. |
2 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
5 |
Văn học trẻ em
|
Học phần trang bị cho sinh viên về những nội dung cơ bản của văn học dân gian như: ý nghĩa của văn học dân gian trong đời sống tinh thần của trẻ thơ; giới thiệu các thể loại truyện kể dân gian và thơ ca dân gian; phân tích những tác phẩm tiêu biểu phù hợp với trẻ mầm non; Giới thiệu các giai đoạn phát triển của văn học trẻ em Việt Nam và nước ngoài; những tác giả tác phẩm tiêu biểu sáng tác cho trẻ mầm non. |
3 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
6 |
Pháp luật ĐC
|
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về nhà nước và pháp luật nói chung; nhà nước và pháp luật Việt Nam nói riêng, về quy phạm pháp luật, quan hệ pháp luật, thực hiện pháp luật cũng như vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý. Ngoài ra học phần còn bao gồm những kiến thức cơ bản về các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam và vấn đề pháp chế xã hội chủ nghĩa. |
2 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
7 |
Tự chọn 1
Mỹ học và giáo dục thẫm mãy cho trẻ
|
Nội dung môn học bao gồm: Hệ thống các khái niệm cơ bản của Mỹ học, các hoạt động thẩm mỹ của con người, giáo dục thẩm mỹ, giáo dục thẩm mỹ trong giáo dục Mầm non. |
2 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
8 |
Giáo dục thể chất 2 | Nội dung môn học được ban hành tại Quyết định số 3244/2002/GD-ĐT và Quyết định số 1262/GD-ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thông tư số 31/2012/TT-BGDĐT, ngày 12/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thông tư số 25/2015-TT-BGDĐT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
1 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
|
HỌC KÌ III (16+1) |
||||||
1 |
Những nguyên lý CB của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 2
|
Nội dung môn học được ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGD&ĐT, ngày 18/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
3 |
18/9 -28/1
2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
2 |
PP nghiên cứu KHGD | Nội dung học phần: Những kiến thức cơ bản về khoa học và nghiên cứu khoa học; cấu trúc logic của một công trình khoa học; các phương pháp nghiên cứu và trình bày một báo cáo khoa học; cách đánh giá một công trình khoa học. |
2 |
18/9 -28/1
2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
3 |
Tâm lý học trẻ em 1 | Nội dung học phần: Trang bị cho sinh viên những vấn đề lí luận chung về tâm lí học trẻ em và những đặc điểm phát triển tâm lý trẻ em từ lọt lòng đến 3 tuổi. |
2 |
18/9 -28/1
2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết ) |
|
4 |
Tâm lý học trẻ em 2
|
Nội dung học phần: Cung cấp những kiến thức cơ bản về đặc điểm phát triển tâm lý của trẻ em lứa tuổi mẫu giáo (3- 6 tuổi). |
2 |
18/9 -28/1
2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
5 |
Giáo dục học ĐC
|
Nội dung học phần: Những vấn đề cơ bản, đại cương về giáo dục học: Đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu và các phạm trù cơ bản của giáo dục học; Vai trò của giáo dục và các yếu tố khác đối với sự hình thành và phát triển nhân cách. Mục đích, mục tiêu giáo dục, hệ thống giáo dục quốc dân và người giáo viên mầm non |
2 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
|
6 |
Thơ, truyện trong chương trình MN và đọc kể diễn cảm
|
Nội dung môn học: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về tác phẩm thơ, truyện trong chương trình Mầm non, vai trò ý nghĩa của nó trong giáo dục trẻ, lý thuyết về kỹ thuật đọc và rèn kỹ năng đọc kể diễn cảm |
3 |
18/9 -28/1
2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp,Viết hoặc Thực hành) |
|
7 |
Tự chọn 2
Thể dục nhịp điệu |
Nội dung môn học: Cung cấp cho sinh viên hệ thống kiến thức cơ bản về thể dục nhịp điệu. Hình thành những kỹ thuật động tác, kỹ năng vận động với nhạc đệm, kỹ năng tổ chức thể dục nhịp điệu và aerobic cho trẻ lứa tuổi mầm non. Nguyên tắc biên soạn và phương pháp giáo dục thể dục nhịp điệu cho trẻ mầm non; các động tác cơ bản và bài liên hoàn thể dục nhịp điệu. |
2 |
18/9 -28/1
2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
8 |
Giáo dục thể chất 3 | Nội dung môn học được ban hành tại Quyết định số 3244/2002/GD-ĐT và Quyết định số 1262/GD-ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thông tư số 31/2012/TT-BGDĐT, ngày 12/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thông tư số 25/2015-TT-BGDĐT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
1 |
18/9 -28/1
2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
|
HỌC KÌ IV (15+1) |
||||||
1 |
PP chăm sóc và vệ sinh trẻ em
|
Nội dung học phần: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về vi sinh vật, ký sinh trùng; Cơ sở lý luận, biện pháp, phương pháp giáo dụcvệ sinh và chăm sóc cho trẻ một cách có hệ thống, khoa học và phù hợp với thực tiễn địa phương; Vệ sinh môi trường. Tổ chức đánh giá công tác vệ sinh cho trẻ ở trường mầm non. |
2 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
2 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Nội dung học phần: Được ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGD&ĐT, ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
3 |
Giáo dục học mầm non 1
|
Nội dung học phần: Cung cấp những kiến thức về lý luận chung của giáo dục học mầm non; các nhiệm vụ giáo dục trẻ lứa tuổi mầm non; hình thức tổ chức đời sống và hoạt động cho trẻ lứa tuổi nhà trẻ. |
2 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
4 |
Giáo dục học mầm non 2
|
Nội dung học phần: Trang bị lý luận và kỹ năng về các hình thức tổ chức đời sống và hoạt động cho trẻ lứa tuổi mẫu giáo bao gồm: tổ chức chế độ sinh hoạt hằng ngày; hoạt động vui chơi; quá trình, nguyên tắc, nội dung và phương pháp dạy trẻ; tổ chức ngày hội, ngày lễ; nội dung chuẩn bị cho trẻ vào lớp một. |
3 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
5 |
Múa và PP dạy múa
|
Luyện tập các điệu múa cơ bản, múa dân gian, dân tộc; Biên đạo múa một số bài hát trong chương trình; PP dạy cho trẻ múa và vận động theo nhạc. |
2 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
|
6 |
LL và PP GD thể chất cho trẻ mầm non
|
Học phần này trang bị cho sinh viên:Những vấn đề cơ bản về giáo dục thể chất; cơ sở lí luận của nhiệm vụ giáo dục thể chất cho trẻ; cơ sở lí luận của phương pháp giáo dục thể chất; tổ chức giáo dục thể chất ở trường mầm non. |
3 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
7 |
Rèn luyện NVSPTX 1
|
Nội dung học phần: Tìm hiểu cơ cấu tổ chức của trường, lớp mầm non; Tiếp cận với chương trình giáo dục mầm non; Tập xử lý các tình huống sư phạm; Lập kế hoạch thực hiện chương trình giáo dục mầm non. |
1 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
|
8 |
Giáo dục thể chất 4 | Nội dung môn học được ban hành tại Quyết định số 3244/2002/GD-ĐT và Quyết định số 1262/GD-ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thông tư số 31/2012/TT-BGDĐT, ngày 12/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thông tư số 25/2015-TT-BGDĐT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
1 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
|
HỌC KÌ V (17) |
||||||
1 |
Đường lối CM của ĐCSVN | Nội dung học phần: Được ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGD&ĐT, ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
3 |
18/9 -28/1 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
2 |
LL và PP hướng dẫn trẻ khám phá MTXQ | Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức về: Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu của môn học; những vấn đề lý luận chung của môn học. Từ đó, xác định mục đích, nhiệm vụ, đặc điểm nhận thức, nội dung, phương pháp, hình thức tổ chức và các phương tiện cho trẻ khám phá môi trường xung quanh cũng như lập kế hoạch và đánh giá hiệu quả tổ chức quá trình này cho trẻ Mầm non. |
3 |
18/9 -28/1 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp,Viết hoặc Thực hành) |
|
3 |
LL và PP tổ chức hoạt động âm nhạc cho trẻ mầm non | Nội dung học phần:
– Ý nghĩa và tầm quan trọng của Âm nhạc đối với trẻ thơ; Đặc điểm khả năng cảm thụ Âm nhạc của trẻ thơ; Vị trí của các hoạt động âm nhạc trong chương trình GDMN. – Các hình thức tổ chức hoạt động âm nhạc cho trẻ: hoạt động ca hát cho trẻ, vận động theo nhạc, hoạt động nghe nhạc, các hoạt động trò chơi âm nhạc cho trẻ. |
3 |
18/9 -28/1 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp,Viết hoặc Thực hành) |
|
4 |
Giao tiếp sư phạm | Nội dung học phần: Những vấn đề chung về giao tiếp và giao tiếp sư phạm; Nội dung, hình thức, nguyên tắc, phong cách và các kỹ năng cơ bản trong quá trình giao tiếp sư phạm. |
2 |
18/9 -28/1 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc Viết ) |
|
5 |
PP cho trẻ làm quen văn học | Nội dung môn học: Trang bị cho sinh viên những lý luận chung và phương pháp cơ bản, hình thức tổ chức khi tiến hành cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học; Vận dụng vào đọc, kể diễn cảm các tác phẩm văn học cho trẻ nghe, sử dụng linh hoạt các đồ dùng dạy học; lựa chọn các hình thức tổ chức cho trẻ LQVH phù hợp với độ tuổi, loại bài, loại tiết. Hình thành cho sinh viên những kỹ năng tổ chức cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học. |
3 |
18/9 -28/1 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp,Viết hoặc Thực hành) |
|
6 |
Rèn luyện NVSPTX 2 | Nội dung môn học: Tập xử lý các tình huống sư phạm; Tìm hiểu hình thức, phương pháp và cách tổ chức môi trường giáo dục cho trẻ ở trường mầm non; Soạn giáo án và tập giảng các môn phương pháp đã được học trong chương trình đào tạo.
|
1 |
18/9 -28/1 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp,Viết hoặc Thực hành) |
|
7 |
Kiến tập sư phạm | Nội dung: Sinh viên vận dụng tổng hợp các kiến thức đã học vào thực tế chăm sóc giáo dục trẻ ở trường mầm non trong 4 tuần. Sinh viên tiến hành một số hoạt động của giáo viên Mầm non tại lớp ở trường Mầm non.
|
2 |
18/9 -28/1 2018 |
Lấy kết quả của sinh viên tham gia Kiến tập tại các trường mầm non+ Phỏng vấn+ Báo cáo |
|
HỌC KỲ VI (17) |
||||||
1 |
Ứng dụng CNTT trong GDMN | Bao gồm các kiến thức cơ bản về ứng dụng Công nghệ thông tin trong giáo dục mầm non, các kiến thức về phần mềm trình diễn Microsoft Powerpoint để thiết kế bài giảng trong giáo dục mầm non, sử dụng thành thạo và có hiệu quả Internet, thư điện tử phục vụ dạy học hoặc một số phần mềm ứng dụng trong giáo dục (ví dụ như Violet, Kidsmart, Nutrikids, Happykid… ). |
2 |
29/1-20/6
2019 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp,Viết hoặc Thực hành) |
|
2 |
Dinh dưỡng trẻ em | Nội dung môn học: Các vấn đề chung về dinh dưỡng đại cương và dinh dưỡng trẻ em. Phương pháp nuôi dưỡng trẻ theo độ tuổi và cách đánh giá, công tác nuôi dưỡng trẻ ở trường mầm non. Các vấn đề về khẩu phần và thực đơn cho trẻ cho trẻ ở trường mầm non; Hướng dẫn nghiên cứu việc đánh giá, nhận xét về công tác chăm sóc dinh dưỡng cho trẻ ở trường mầm non. |
2 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp,Viết hoặc Thực hành) |
|
3 |
LL và PP hình thành biểu tượng toán học sơ đẳng cho trẻ mầm non | Học phần cung cấp cho sinh viên: Những vấn đề chung của quá trình hình thành biểu tượng toán sơ đẳng cho trẻ Mầm non; đặc điểm hình thành biểu tượng toán ban đầu cho trẻ; định hướng quá trình cho trẻ làm quen với toán; phương pháp hình thành biểu tượng số lượng, con số, phép đếm cho trẻ; phương pháp hình thành biểu tượng kích thước, hình dạng cho trẻ; phương pháp hình thành định hướng trong không gian, định hướng thời gian cho trẻ. |
3 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp,Viết hoặc Thực hành) |
|
4 |
LL và PP phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non | Học phần nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về phương pháp phát triển lời nói trẻ em với tư cách là một lĩnh vực khoa học (có đối tượng và phương pháp nghiên cứu). Trên cơ sở nắm vững những đặc điểm phát triển của trẻ có liên quan đến sự phát triển lời nói, sinh viên được cung cấp các kiến thức về nhiệm vụ, nội dung, hình thức và phương pháp giáo dục chuẩn mực ngữ âm, hình thành và phát triển vốn từ, dạy trẻ các mẫu câu tiếng Việt, phát triển lời nói mạch lạc, chuẩn bị cho trẻ học Tiếng Việt ở lớp 1 và giáo dục trẻ văn hoá giao tiếp ngôn ngữ. Các giờ thực hành ở trường Mầm non giúp sinh viên có được những kiến thức từ thực tiễn để hiểu thêm lý thuyết đã học và cách thức vận dụng kiến thức vào giảng dạy. |
3 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp,Viết hoặc Thực hành) |
|
5 |
Rèn luyện NVSPTX3 | Nội dung học phần: Lập kế hoạch và tổ chức các hoạt động: hoạt động góc, hoạt động ngoài trời, dạo chơi, tham quan… cho trẻ ở trường mầm non; xây dựng kế hoạch và tổ chức các ngày Lễ hội cho trẻ: Ngày hội đến trường, Tết trung thu, ngày hội của các bà, các mẹ, các cô (8/3), ngày tết thiếu nhi (1/6), Lễ ra trường của bé… |
1 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp,Viết hoặc Thực hành) |
|
6 |
Phát triển chương trình giáo dục mầm non | Nội dung học phần: Phát triển chương trình và lập kế hoạch giáo dục. Tổ chức thực hiện và đánh giá việc thực hiện chương trình GDMN.
|
2 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp,Viết hoặc Thực hành) |
|
7 |
Tự chọn 3
Phương pháp NCTE |
Nội dung học phần: Cung cấp kiến thức về cơ sở phương pháp luận nghiên cứu trẻ em, một số phương pháp nghiên cứu cụ thể về tâm lý trẻ em, các bước tiến hành một đề tài nghiên cứu |
2 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp,Viết hoặc Thực hành) |
|
8 |
Tự chọn 4
Giáo dục hành vi văn hóa cho trẻ |
Nội dung học phần: Cung cấp kiến thức cơ bản về hành vi, hành vi văn hoá; Quá trình hình thành và phát triển hành vi văn hóa. Nội dung, nguyên tắc và phương pháp giáo dục hành vi văn hoá cho trẻ dưới 6 tuổi. |
2 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp,Viết hoặc Thực hành) |
TRƯỞNG BỘ MÔN
Hoàng Thị Tường Vi |
TRƯỞNG KHOA
Nguyễn Kế Tam |