Chương trình ĐHGDMN K55,56,57
Biểu mẫu 18c
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH
KHOA SƯ PHẠM TIỂU HỌC – MẦM NON
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học
năm học 2017 – 2018
C. Công khai các môn học của từng khóa học, chuyên ngành
* Chương trình ĐHGDMN K55,56,57
STT |
Tên môn học |
Mục đích môn học |
Số tín chỉ |
Lịch trình giảng dạy |
Phương pháp đánh giá sinh viên |
|
KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (47 TÍN CHỈ) | ||||||
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 1 | Nội dung môn học được ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGD&ĐT, ngày 18/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
2 |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 2
|
Nội dung môn học được ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGD&ĐT, ngày 18/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
3 |
01/1-27/5 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Nội dung môn học được ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGD&ĐT, ngày 18/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
2 |
01/1-27/5/2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
4 |
Đường lối cách mạng
của ĐCSVN
|
Nội dung môn học được ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGD&ĐT, ngày 18/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
3 |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
5 |
Tiếng Anh 1
|
Học phần Tiếng Anh 1 cung cấp cho sinh viên vốn kiến thức ngôn ngữ Anh về từ vựng, các thì động từ, các cấu trúc ngôn ngữ từ đơn giản đến phức tạp, các loại mẫu câu giao tiếp tiếng Anh qua các chủ đề khác nhau: Con người, nghề nghiệp, văn hóa, thị trường và công ty. Đồng thời củng cố cho sinh viên vốn kiến thức cơ bản và rèn luyện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết ở cấp độ trung cấp (Pre-intermediate Level). Sinh viên có khả năng sử dụng Anh có hiệu quả trong các tình huống giao tiếp về các chủ điểm thông thường, miêu tả người, tả cảnh và diễn đạt biểu lộ ý kiến, đọc hiểu những thông báo ở nơi công cộng, tường thuật các sự kiện, thông báo về các số liệu, thông tin… |
2 |
01/1-27/5/2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết) |
|
6 |
Tiếng Anh 2 | Học phần tiếng Anh 2 tiếp tục cung cấp, cũng cố cho sinh viên vốn kiến thúc ngôn ngữ về từ vựng, động từ khiếm khuyết, các điểm ngữ pháp cơ bản, phân biệt sự khác nhau hay so sánh cách dùng giữa các thì của động từ như hiện tại đơn với hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn – quá khứ tiếp diễn, quá khứ đơn – hiện tại hoàn thành thông qua các chủ đề nghề nghiệp, bán hàng trực tuyến, các công ty, căng thẳng v.v… nhằm giúp cho sinh viên giao tiếp đạt được hiệu quả. Đồng thời học phần kết hợp rèn luyện cho sinh viên bốn kỹ năng nói, nghe, đọc, viết ở cấp độ trung cấp (Pre-intermediate Level) và phát triển năng lực ứng xử, thảo luận, chia sẻ thông tin, tiếp cận các lĩnh vực xã hội và kinh doanh. |
2 |
01/1-27/5/2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết) |
|
7 |
Tiếng Anh 3
|
Học phần cung cấp cho sinh viên vốn kiến thức về từ vựng liên quan đến lĩnh vực kinh tế, tài chính, ngân hàng và những điểm ngữ pháp quan trọng được giới thiệu như câu chủ động – bị động, câu trực tiếp – gián tiếp, câu điều kiện, các loại mệnh đề trạng ngữ… qua các đoạn hội thoại, bài báo ngắn về các chủ để quen thuộc trong lĩnh vực kinh tế – tài chính. Sinh viên được rèn luyên 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết để giao tiếp đạt trình độ (Intermediate), biết thảo luận nhóm, nói chuyện điện thoại, đàm phán, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo về công ty, viết thư giao dịch, báo cáo, tóm tắt… và có thể tự học tập, nghiên cứu nhằm nâng cao kiến thức tiếng Anh và tiếp cận với tiếng Anh chuyên ngành. |
3 |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
8 |
Tin học
|
Nội dung bao gồm các kiến thức về thông tin và xử lý thông tin, máy tính điện tử, Hệ điều hành, các kỹ thuật, kỹ năng soạn thảo văn bản và sử dụng bảng tính điện tử. |
2 |
01/1-27/5/2018 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
|
9 |
Giáo dục thể chất 1
|
Nội dung môn học được ban hành tại Quyết định số 3244/2002/GD-ĐT và Quyết định số 1262/GD-ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thông tư số 25/2015-TT-BGDĐT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
30 tiết |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
|
10 |
Giáo dục thể chất 2
|
Nội dung môn học được ban hành tại Quyết định số 3244/2002/GD-ĐT và Quyết định số 1262/GD-ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thông tư số 25/2015-TT-BGDĐT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
30 tiết |
01/1-27/5 2018 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
|
11 |
Giáo dục thể chất 3
|
Nội dung môn học được ban hành tại Quyết định số 3244/2002/GD-ĐT và Quyết định số 1262/GD-ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thông tư số 25/2015-TT-BGDĐT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
30 tiết |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
|
12 |
Giáo dục thể chất 4
|
Nội dung môn học được ban hành tại Quyết định số 3244/2002/GD-ĐT và Quyết định số 1262/GD-ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thông tư số 25/2015-TT-BGDĐT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
30 tiết |
01/1-27/5 2018 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
|
13 |
Giáo dục thể chất 5
|
Nội dung môn học được ban hành tại Quyết định số 3244/2002/GD-ĐT và Quyết định số 1262/GD-ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thông tư số 25/2015-TT-BGDĐT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
30 tiết |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
|
14 |
Giáo dục quốc phòng 1
|
Nội dung môn học được ban hành tại Thông tư số 31/2012/TT-BGDĐT,ngày 12/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
3 |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần (Viết) |
|
15 |
Giáo dục quốc phòng 2
|
Nội dung môn học được ban hành tại Thông tư số 31/2012/TT-BGDĐT, ngày 12/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
01/1-27/5 2018 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần (Vấn đáp+Thực hành) |
|
16 |
Giáo dục quốc phòng 3
|
Nội dung môn học được ban hành tại Thông tư số 31/2012/TT-BGDĐT, ngày 12/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
3 |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần (Vấn đáp+Thực hành) |
|
17 |
Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành GD và ĐT | Nội dung ban hành tại Quyết định số 33/2002/QĐ-BGD&ĐT, ngày 22/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành GD&ĐT. |
2 |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
18 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học | Nội dung học phần: Những kiến thức cơ bản về khoa học và nghiên cứu khoa học; cấu trúc logic của một công trình khoa học; các phương pháp nghiên cứu và trình bày một báo cáo khoa học; cách đánh giá một công trình khoa học. |
2 |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
19 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam | Nội dung môn học: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về văn hoá học và văn hoá Việt Nam: Khái niệm về văn hoá Việt Nam; tiến trình văn hoá Việt Nam; các thành tố văn hoá Việt Nam gồm văn hoá nhận thức, văn hoá tổ chức đời sống, văn hoá ứng xử với môi trường tự nhiên và xã hội. |
2 |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp,Viết hoặc Tiểu luận) |
|
20 |
Giáo dục dân số và môi trường | Phần dân số: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức về dân số học, động lực gia tăng dân số, tình hình phát triển dân số ở Việt Nam và thế giới, vấn đề dân số hiện nay, đo thị hóa và chất lượng cuộc sống.
Phần môi trường: Giới thiệu một số khái niệm về môi trường, các vấn đề môi trường sống hiện nay; hậu quả và biện pháp khắc phục, hạn chế. Mối quan hệ giữa dân số và môi trường và vấn đề phát triển bền vững và giáo dục dân số môi trường, vai trò, nhiệm vụ của người giáo viên Mầm non; phương pháp và hình thức tổ chức dạy học ở trường Mầm non. |
2 |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
21 |
Mỹ học và giáo dục thẫm mỹ cho trẻ | Nội dung môn học bao gồm: Hệ thống các khái niệm cơ bản của Mỹ học, các hoạt động thẩm mỹ của con người, giáo dục thẩm mỹ, giáo dục thẩm mỹ trong giáo dục Mầm non. |
2 |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
22 |
Địa lý Việt Nam | Nội dung môn học: Cung cấp cho sinh viên những đặc điểm chung về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, điều kiện dân cư Việt Nam. Khái quát đặc điểm phát triển của nền kinh tế xã hội Việt Nam. |
2 |
|
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
23 |
Sinh học đại cương | Nội dung môn học bao gồm: Các kiến thức cơ bản về sinh học tế bào, sự trao đổi chất và năng lượng cơ thể; Sự sinh trưởng, phát triển, sinh sản ở sinh vật; Di truyền, biến dị và tiến hoá. |
2 |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
24 |
Tâm lý học đại cương | Nội dung học phần: Giới thiệu khái quát về khoa học tâm lý; các khái niệm cơ bản về tâm lý học như: tâm lý, ý thức, hoạt động, giao tiếp, nhân cách; các hoạt động tâm lý cơ bản. |
3 |
01/1-27/5 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
25 |
Giáo dục học đại cương | Nội dung học phần: Những vấn đề cơ bản, đại cương về giáo dục học: Đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu và các phạm trù cơ bản của giáo dục học; Vai trò của giáo dục và các yếu tố khác đối với sự hình thành và phát triển nhân cách. Mục đích, mục tiêu giáo dục, hệ thống giáo dục quốc dân và người giáo viên mầm non. |
3 |
01/1-27/5 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
26 |
Pháp luật đại cương | Giới thiệu những kiến thức cơ bản về Nhà nước: Nguồn gốc, chức năng, bộ máy và hình thức của Nhà nước; kiến thức cơ bản về pháp luật: khái niệm pháp luật, bản chất của pháp luật, quan hệ giữa pháp luật và các hiện tượng xã hội khác; các loại văn bản quy phạm pháp luật; thực hiện pháp luật; Pháp chế. |
2 |
01/1-27/5 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
27 |
Tiếng Việt | Nội dung môn học bao gồm: Các kiến thức đại cương về Ngôn ngữ học và Tiếng Việt, Ngữ âm TV, Từ vựng TV, Ngữ pháp, Văn bản, Phong cách học TV… trang bị cho sinh viên công cụ để dạy đúng nội dung phát triển ngôn ngữ cho trẻ ở trường Mầm non. |
3 |
01/1-27/5 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
28 |
Văn học | Nội dung môn học bao gồm: Những kiến thức về lịch sử văn học, lý luận văn học, một số tác giả, tác phẩm của văn học dân gian, văn học trung đại Việt Nam, văn học hiện đại Việt Nam và rèn cho sinh viên phân tích, nhận xét, đánh giá tác giả, tác phẩm văn học. |
3 |
01/1-27/5/2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP (74 TÍN CHỈ) |
||||||
KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH (19 TÍN CHỈ) |
||||||
29 |
Tâm lý học trẻ em 1 | Nội dung học phần: Trang bị cho sinh viên những vấn đề lí luận chung về tâm lí học trẻ em và những đặc điểm phát triển tâm lý trẻ em từ lọt lòng đến 3 tuổi. |
2 |
01/1-27/5 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
30 |
Tâm lý học trẻ em 2 | Nội dung học phần: Cung cấp những kiến thức cơ bản về đặc điểm phát triển tâm lý của trẻ em lứa tuổi mẫu giáo (3- 6 tuổi), những kiến thức về tâm lý học sư phạm và nhân cách người giáo viên mầm non. |
2 |
01/1-27/5 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
31 |
Giáo dục học mầm non 1 | Nội dung học phần: Cung cấp những kiến thức về lý luận chung của giáo dục học mầm non; chương trình giáo dục mầm non; các nhiệm vụ giáo dục trẻ lứa tuổi mầm non; hình thức tổ chức đời sống và hoạt động cho trẻ lứa tuổi nhà trẻ. |
3 |
01/1-27/5 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
32 |
Giáo dục học mầm non 2 | Nội dung học phần: Trang bị lý luận và kỹ năng về các hình thức tổ chức đời sống và hoạt động cho trẻ lứa tuổi mẫu giáo bao gồm: tổ chức chế độ sinh hoạt hằng ngày; hoạt động vui chơi; quá trình, nguyên tắc, nội dung và phương pháp dạy trẻ; tổ chức ngày hội, ngày lễ; nội dung chuẩn bị cho trẻ vào lớp một. Đánh giá các hoạt động giáo dục trẻ ở trường mầm non. |
3 |
01/1-27/5 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
33 |
Âm nhạc 1 | – Nhạc lý cơ bản: Các khái niệm về cao độ, trường độ trong âm nhạc; các khái niệm cung, quãng, điệu thức và hợp âm của âm nhạc (1TC lý thuyết)
– Xướng âm các bài hát trong chương trình từ không dấu hóa đến một dấu hóa với các loại nhịp 2/4, 3/4, 4/4, 3/8 (1TC thực hành) |
2 |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
|
34 |
Âm nhạc 2 | – Học hát: Luyện thanh phát triển hơi thở, mở rộng âm vực giọng hát; luyện tập cách thể hiện bài hát trong chương trình đúng với yêu cầu nội dung nghệ thuật.
– Học Đàn Organ: Luyện ngón tay trái và tay phải trên đàn organ ở giọng không hóa biểu, thực hành ứng dụng các bài hát trong chương trình. |
2 |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
|
35 |
Nghệ thuật tạo hình | Nội dung môn học bao gồm: Những kiến thức cơ bản về nghệ thuật tạo hình, Khái quát về nghệ thuật tạo hình, loại hình, chất liệu, luật xa gần và giải phẫu trạo hình; Lý thuyết và thực hành vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh, nặn đất và một số kỹ thuật tạo hình khác. Tìm hiểu một số tác phẩm nghệ thuật tạo hình và tranh dân gian Việt Nam. |
3 |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp) |
|
36 |
Toán cơ sở | Nội dung môn học bao gồm: Các kiến thức về tập hợp, quan hệ, ánh xạ, số tự nhiên. Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về toán học để hình thành biểu tượng Toán cho trẻ. |
2 |
01/1-27/5 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Viết) |
|
KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (55 TÍN CHỈ) |
||||||
37 |
Thể dục nghệ thuật | Nội dung môn học: Cung cấp cho sinh viên hệ thống kiến thức cơ bản về thể dục nghệ thuật. Hình thành cho sinh viên những kỹ thuật động tác, kỹ năng vận động với nhạc đệm gồm thể dục nhịp điệu và vũ quốc tế. |
2 |
01/1-27/5 2018 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
|
38 |
Sinh lý trẻ em | Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về cấu tạo và chức năng hoạt động của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể trẻ. Trên cơ sở đó có những biện pháp chăm sóc và giáo dục trẻ một cách phù hợp. |
3 |
01/1-27/5 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
39 |
Vệ sinh và dinh dưỡng trẻ em | – Hệ thống các kiến thức đại cương cơ bản, hiện đại, phù hợp thực tiễn Việt Nam về Vệ sinh học; Dinh dưỡng học: các kiến thức chăm sóc vệ sinh, bảo vệ, rèn luyện sức khỏe cho trẻ độ tuổi mầm non khi ở nhà và ở trường, khi sinh hoạt cộng đồng; Các vấn đề về khẩu phần và thực đơn; Vệ sinh an toàn thực phẩm cho trẻ; Giáo dục vệ sinh dinh dưỡng cho trẻ; Hướng dẫn nghiên cứu việc đánh giá, nhận xét về công tác chăm sóc dinh dưỡng cho trẻ ở trường mầm non. |
3 |
01/1-27/5 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
40 |
Phòng bệnh và đảm bảo an toàn | Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về một số bệnh và các cách cấp cứu tai nạn thường gặp ở trẻ em. Trên cơ sở đó có những biện pháp chăm sóc và giáo dục trẻ một cách phù hợp. |
2 |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
41 |
Văn học trẻ em | Học phần trang bị cho sinh viên về những nội dung cơ bản của văn học dân gian như: ý nghĩa của văn học dân gian trong đời sống tinh thần của trẻ thơ; giới thiệu các thể loại truyện kể dân gian và thơ ca dân gian; phân tích những tác phẩm tiêu biểu phù hợp với trẻ mầm non; Giới thiệu các giai đoạn phát triển của văn học trẻ em Việt Nam và nước ngoài; những tác giả tác phẩm tiêu biểu sáng tác cho trẻ mầm non. |
3 |
01/1-27/5 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
42 |
Làm đồ chơi | Nội dung môn học: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về quy trình và kỹ thuật làm đồ chơi cho trẻ mầm non. Hình thành cho sinh viên những kỹ năng làm đồ chơi theo các chủ đề và đồ dùng dạy học ở trường Mầm non. |
3 |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần (Lấy bài thực hành) |
|
43 |
Thơ trong chương trình Mầm non và đọc diễn cảm | Nội dung môn học: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về tác phẩm thơ trong chương trình Mầm non, vai trò ý nghĩa của nó trong giáo dục trẻ, lý thuyết về kỹ thuật đọc và rèn kỹ năng đọc diễn cảm. |
2 |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp,Viết hoặc Thực hành) |
|
44 |
Truyện trong chương trình Mầm non và kể diễn cảm | Nội dung môn học: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về truyện kể trong chương trình Mầm non, vai trò ý nghĩa của nó trong giáo dục trẻ, lý thuyết về kỹ thuật kể và rèn kỹ năng kể diễn cảm. |
2 |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp,Viết hoặc Thực hành) |
|
45 |
Phương pháp nghiên cứu trẻ em | Nội dung học phần: Cung cấp kiến thức về cơ sở phương pháp luận nghiên cứu trẻ em, một số phương pháp nghiên cứu cụ thể về tâm lý trẻ em, các bước tiến hành một đề tài nghiên cứu. |
2 |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp,Viết hoặc Thực hành) |
|
46 |
Lý luận và PP giáo dục thể chất cho trẻ em | Học phần này trang bị cho sinh viên 2 nội dung:
– Những vấn đề lý luận giáo dục thể chất, bao gồm: Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu của lý luận giáo dục thể chất; mối quan hệ giữa lý luận giáo dục thể chất với các khoa học khác; sơ lược lịch sử giáo dục thể chất trên thế giới và ở Việt Nam; cơ sở khoa học của lý luận giáo dục thể chất. – Quá trình giáo dục thể chất cho trẻ em, bao gồm: Mục đích, nội dung, phương pháp, hình thức, phương tiện và đánh giá hoạt động giáo dục thể chất của trẻ ở trường Mầm non. Quá trình này luôn được cập nhật với xu thế đổi mới của ngành học như: “tiếp cận tích hợp”, “dạy học hướng vào người học”. |
3 |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
|
47 |
Lý luận và PP hướng dẫn trẻ khám phá môi trường xung quanh | Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức về: Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu của môn học; những vấn đề lý luận chung của môn học (vai trò của tri thức đối với sự phát triển trẻ em, bản chất và đặc điểm quá trình lĩnh hội tri thức ở trẻ em). Từ đó, xác định mục đích, nhiệm vụ, nội dung, phương pháp tổ chức và các phương tiện cho trẻ làm quen môi trường xung quanh cũng như lập kế hoạch và đánh giá hiệu quả tổ chức quá trình này cho trẻ Mầm non. |
3 |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
48 |
Lý luận và PP tổ chức hoạt động Âm nhạc | – Ý nghĩa và tầm quan trọng của Âm nhạc đối với trẻ thơ; Đặc điểm khả năng cảm thụ Âm nhạc của trẻ thơ; Vị trí của các hoạt động âm nhạc trong chương trình GDMN. (1TC lý thuyết)
– Các hình thức tổ chức hoạt đông âm nhạc cho trẻ: hoạt động ca hát cho trẻ, vận động theo nhạc, hoạt động nghe nhạc, các hoạt động trò chơi âm nhạc cho trẻ.(1TC thực hành) |
2 |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
|
49 |
Lý luận và PP tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ em | Học phần này cung cấp cho sinh viên những nội dung sau:
Những vấn đề về sự hình thành và phát triển hoạt động tạo hình của trẻ em; mục đích, nhiệm vụ, nội dung phương pháp và hình thức tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non theo các độ tuổi. Lý luận và thực hành rèn luyện kỹ năng lập kế hoạch, trang bị đồ dùng, điều kiện để tổ chức môi trường và đánh giá khả năng hoạt động tạo hình của trẻ bằng hệ thống các phương pháp, hình thức phù hợp với xu hướng phát huy tính tích cực của trẻ, đảm bảo nguyên tắc tiếp cận tích hợp. Các yêu cầu cơ bản về việc lựa chọn tác phẩm và cách thức tổ chức cho trẻ làm quen với tác phẩm nghệ thuật tạo hình; Sử dụng tác phẩm nghệ thuật tạo hình khi tổ chức các hoạt động giáo dục mang tính tích hợp. |
3 |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp) |
|
50 |
Lý luận và PP phát triển ngôn ngữ cho trẻ em | Học phần nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về phương pháp phát triển lời nói trẻ em với tư cách là một lĩnh vực khoa học (có đối tượng và phương pháp nghiên cứu). Trên cơ sở nắm vững những đặc điểm phát triển của trẻ có liên quan đến sự phát triển lời nói, sinh viên được cung cấp các kiến thức về nhiệm vụ, nội dung, hình thức và phương pháp giáo dục chuẩn mực ngữ âm, hình thành và phát triển vốn từ, dạy trẻ các mẫu câu tiếng Việt, phát triển lời nói mạch lạc, chuẩn bị cho trẻ học Tiếng Việt ở lớp 1 và giáo dục trẻ văn hoá giao tiếp ngôn ngữ. Các giờ thực hành ở trường Mầm non giúp sinh viên có được những kiến thức từ thực tiễn để hiểu thêm lý thuyết đã học và cách thức vận dụng kiến thức vào giảng dạy. |
3 |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp,Viết hoặc Thực hành) |
|
51 |
Lý luận và PP hình thành biểu tượng Toán sơ đẳng cho trẻ | Học phần cung cấp cho sinh viên:
Những vấn đề chung của quá trình hình thành biểu tượng toán sơ đẳng cho trẻ Mầm non; đặc điểm hình thành biểu tượng toán ban đầu cho trẻ; phương pháp, hình thức, phương tiện hình thành biểu tượng toán sơ đẳng cho trẻ Mầm non. |
3 |
01/1-27/5 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
52 |
Giáo dục hòa nhập | Trẻ khuyết tật, phân loại các dạng tật; các hình thức giáo dục cho trẻ khuyết tật; các vấn đề về giáo dục hoà nhập, giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật với trẻ bình thường và trẻ có những khả năng đặc biệt, can thiệp sớm cho trẻ khuyết tật; nhận biết và chẩn đoán một số tật; cách tổ chức các hoạt động giáo dục cho trẻ khuyết tật ở trường Mầm non. |
2 |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
53 |
Ứng dụng CNTT trong giáo dục Mầm non | Bao gồm các kiến thức cơ bản về ứng dụng Công nghệ thông tin trong giáo dục mầm non, các kiến thức về phần mềm trình diễn Microsoft Powerpoint để thiết kế bài giảng trong giáo dục mầm non, sử dụng thành thạo và có hiệu quả Internet, thưđiện tử phục vụ dạy học hoặc một số phần mềm ứng dụng trong giáo dục (ví dụ như Violet, Kidsmart, Nutrikids, Happykid… ). |
2 |
01/1-27/5 2018 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
|
54 |
Múa và Phương pháp dạy múa | Luyện tập các điệu Múa cơ bản, múa dân gian, dân tộc; Biên đạo múa một số bài hát trong chương trình; PP dạy cho trẻ múa và vận động theo nhạc. |
2 |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
|
55 |
Giáo dục hành vi văn hóa cho trẻ | Nội dung học phần: Cung cấp kiến thức cơ bản về hành vi, hành vi văn hoá; Quá trình hình thành và phát triển hành vi văn hóa. Nội dung, nguyên tắc và phương pháp giáo dục hành vi văn hoá cho trẻ dưới 6 tuổi. |
2 |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
56 |
Phương pháp làm quen văn học | Nội dung môn học: Trang bị cho sinh viên những lý luận chung và phương pháp cơ bản, hình thức tổ chức khi tiến hành cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học; Vận dụng vào đọc, kể diễn cảm các tác phẩm văn học cho trẻ nghe, sử dụng linh hoạt các đồ dùng dạy học; lựa chọn các hình thức tổ chức cho trẻ LQVH phù hợp với độ tuổi, loại bài, loại tiết. Hình thành cho sinh viên những kỹ năng tổ chức cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học. |
3 |
21/8 -31/12 2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp,Viết hoặc Thực hành) |
|
57 |
Chăm sóc sức khỏe cho trẻ mầm non | Nội dung môn học: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về vi sinh vật, ký sinh trùng; Cơ sở lý luận, biện pháp, phương pháp giáo dục vệ sinh cho trẻ một cách có hệ thống, khoa học và phù hợp với thực tiễn địa phương. Rèn kỹ năng cần thiết trong việc tổ chức chăm sóc vệ sinh cho trẻ tại các cơ sở trường Mầm non; Các vấn đề chung về dinh dưỡng đại cương và dinh dưỡng trẻ em. Phương pháp nuôi dưỡng trẻ theo từng độ tuổi và biết cách đánh giá công tác nuôi dưỡng trẻ ở trường mầm non. Rèn luyện cho sinh viên kỹ năng sử dụng, chế biến thực phẩm vào bữa ăn của trẻ. Chăm sóc bữa ăn cho trẻ khi ốm. Công tác tuyên truyền dinh dưỡng trong cộng đồng. |
2 |
01/1-27/5 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|
58 |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 1 | Nội dung môn học: Tìm hiểu cơ cấu của trường mầm non, tiếp cận với chương trình giáo dục Mầm non mới, lập kế hoạch thực hiện chương trình theo hướng đổi mới; Tập xử lý các tình huống sư phạm. |
1 |
01/1-27/5 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
|
59 |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 2 | Nội dung môn học: Tập xử lý các tình huống sư phạm; Tìm hiểu hình thức, phương pháp và cách tổ chức môi trường giáo dục cho trẻ ở trường Mầm non. Soạn giáo án và tập giảng các môn phương pháp đã được học trong chương trình. |
1 |
01/1-27/5 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Thực hành) |
|
60 |
Thực tế chuyên môn | Căn cứ nội dung chương trình các môn học thuộc ngành xã hội như: Văn học, Đại cương Mỹ học và các học phần liên quan để tổ chức cho sinh viên đi tham quan thực tế một số danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, văn hóa…ở các địa phương trong cả nước. |
1 |
01/1-27/5 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp,Viết hoặc Tiểu luận) |
|
THỰC TẬP (8 TÍN CHỈ) |
||||||
61 |
Kiến tập sư phạm | Nội dung: Sinh viên vận dụng tổng hợp các kiến thức đã học vào thực tế chăm sóc giáo dục trẻ ở trường mầm non trong 4 tuần. Sinh viên tiến hành một số hoạt động của giáo viên Mầm non tại lớp ở trường Mầm non. |
2 |
21/8 -31/12 2017 |
Lấy kết quả của sinh viên tham gia Kiến tập tại các trường mầm non+ Phỏng vấn+ Báo cáo | |
62 |
Thực tập sư phạm | Nội dung: Sinh viên vận dụng tổng hợp các kiến thức đã học vào thực tế chăm sóc giáo dục trẻ ở trường Mầm non trong 8 tuần. Sinh viên tiến hành các hoạt động tại lớp ở trường Mầm non. |
6 |
01/1-27/5 2018 |
Lấy kết quả Sinh viên đi thực tập tại các trường mầm non |
|
TỐT NGHIỆP (7 TÍN CHỈ) |
||||||
63 |
Khóa luận tốt nghiệp | Nội dung: Là những vấn đề đặt ra trong nội dung các học phần: các vấn đề về Tâm lý, Giáo dục học lứa tuổi Mầm non, Toán và Phương pháp làm quen biểu tượng Toán; Tiếng Việt, Văn học, Phương pháp làm quen văn học và Phương pháp phát triển ngôn ngữ; Âm nhạc và Lý luận và PP tổ chức hoạt động Âm nhạc cho trẻ…để mở rộng đào sâu nghiên cứu. |
7 |
01/1-27/5 2018 |
Lấy kết quả từ Hội đồng nghiệm thu Khóa luận |
|
64 |
Nghệ thuật chuyển thể TPVH sang kịch bản và tổ chức cho trẻ đóng kịch | Nội dung: Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về đặc trưng một số loại hình nghệ thuật thể hiện tác phẩm văn học ở trường Mầm non, kỹ thuật thể hiện kịch bản văn học, cách chuyển thể tác phẩm văn học sang kịch bản, cách thức tổ chức trẻ đóng kịch và rèn các kỹ năng diễn kịch rối và một số kỹ năng cần thiết khác. |
3 |
01/1-27/5 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp,Viết hoặc Thực hành) |
|
65 |
Tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ | Học phần tổ chức các hoạt động vui chơi cung cấp cho sinh viên những vấn đề cơ bản về trò chơi trẻ em: Khái niệm hoạt động vui chơi, các loại trò chơi của trẻ em, ý nghĩa của hoạt động vui chơi, sự hình thành và phát triển các loại trò chơi trong độ tuổi, vị trí của hoạt động vui chơi trong chương trình giáo dục Mầm non, vai trò của người lớn đối với sự phát triển hoạt động vui chơi của trẻ. Cung cấp những cơ sở lí luận chung về các phương pháp, biện pháp và hình thức tổ chức các hoạt động vui chơi cho trẻ Mầm non. |
2 |
01/1-27/5 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp,Viết hoặc Thực hành) |
|
66 |
Dạy học và phát triển sự sáng tạo cho trẻ trong hoạt động tạo hình | Học phần giúp cho sinh viên thấy được vaitrò của sự phát triển khả năng sáng tạo của trẻ trong hoạt động tạo hình, trong việc giáo dục toàn diện cho trẻ Mầm non, hướng dẫn xây dựng tiêu chí và thang điểm đánh giá khả năng sáng tạo của trẻ. |
2 |
01/1-27/5 2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần (Vấn đáp,Viết hoặc Thực hành) |
|
* Chương trình ĐHGDMN K58,59
STT |
Tên môn học |
Mục đích môn học |
Số
tín chỉ |
Lịch trình giảng dạy |
Phương pháp đánh giá sinh viên |
|||
HỌC KÌ I (16+1) | ||||||||
1 |
Sinh lý trẻ em
|
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về cấu tạo và chức năng hoạt động của các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể trẻ. Trên cơ sở đó có những biện pháp chăm sóc và giáo dục trẻ một cách phù hợp. |
2 |
18/9 -8/1
2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|||
2 |
Nghệ thuật tạo hình
|
Nội dung môn học bao gồm những kiến thức cơ bản về nghệ thuật tạo hình: Khái quát về nghệ thuật tạo hình, loại hình, chất liệu, luật xa gần và giải phẫu tạo hình; Lý thuyết và thực hành vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh, nặn đất và một số kỹ thuật tạo hình khác. Tìm hiểu một số tác phẩm nghệ thuật tạo hình hiện đại và tranh dân gian Việt Nam. |
3 |
18/9 -8/1
2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Vấn đáp) |
|||
3 |
Toán cơ sở
|
Nội dung môn học bao gồm: Các kiến thức về tập hợp, quan hệ, ánh xạ, số tự nhiên. Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về toán học để hình thành biểu tượng Toán cho trẻ. |
2 |
18/9 -8/1
2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Viết) |
|||
4 |
Tin học
|
Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về Tin học và máy tính điện tử, trang bị các kiến thức cơ bản về ứng dụng Tin học văn phòng.
Rèn luyện kỹ năng quản lý, sử dụng máy tính, khai thác các ứng dụng Tin học văn phòng phục vụ học tập, giảng dạy và công tác trên các lĩnh vực trong đời sống xã hội. Các nội dung chính: các kiến thức về tin học, máy tính điện tử, hệ điều hành; các kỹ thuật và kỹ năng soạn thảo văn bản; sử dụng bảng tính điện tử,… |
2 |
18/9 -8/1
2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
|||
5 |
Tiếng Việt
|
Nội dung môn học bao gồm: Các kiến thức đại cương về Ngôn ngữ học và Tiếng Việt, Ngữ âm TV, Từ vựng TV, Ngữ pháp, Văn bản, Phong cách học TV… trang bị cho sinh viên công cụ để dạy đúng nội dung phát triển ngôn ngữ cho trẻ ở trường Mầm non. |
3 |
18/9 -8/1
2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|||
6 |
Âm nhạc
|
– Nhạc lý cơ bản: Các khái niệm về cao độ, trường độ trong âm nhạc; các khái niệm cung, quãng, điệu thức và hợp âm của âm nhạc
– Xướng âm các bài hát trong chương trình từ không dấu hóa đến một dấu hóa với các loại nhịp 2/4, 3/4, 4/4, 3/8 – Học hát: Luyện thanh phát triển hơi thở, mở rộng âm vực giọng hát; luyện tập cách thể hiện bài hát trong chương trình đúng với yêu cầu nội dung nghệ thuật. – Học Đàn Organ: Luyện ngón tay trái và tay phải trên đàn organ ở giọng không hóa biểu, thực hành ứng dụng các bài hát trong chương trình. |
4 |
18/9 -8/1
2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
|||
7 |
Giáo dục thể chất 1
|
Nội dung môn học được ban hành tại Quyết định số 3244/2002/GD-ĐT và Quyết định số 1262/GD-ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thông tư số 25/2015-TT-BGDĐT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
1 |
18/9 -8/1
2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
|||
HỌC KÌ II (16+1)
|
||||||||
1 |
Những nguyên lý CB của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 1
|
Nội dung học phần: Được ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGD&ĐT, ngày 18 tháng 9 năm2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần
((Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|||
2 |
Làm đồ chơi cho trẻ
|
Nội dung môn học: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về quy trình và kỹ thuật làm đồ chơi cho trẻ mầm non. Hình thành cho sinh viên những kỹ năng làm đồ chơi theo các chủ đề và đồ dùng dạy học ở trường Mầm non. |
3 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần
(Lấy bài thực hành) |
|||
3 |
Cơ sở văn hóa VN
|
Nội dung môn học: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về văn hoá học và văn hoá Việt Nam: Khái niệm về văn hoá Việt Nam; tiến trình văn hoá Việt Nam; các thành tố văn hoá Việt Nam gồm văn hoá nhận thức, văn hoá tổ chức đời sống, văn hoá ứng xử với môi trường tự nhiên và xã hội. |
2 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Vấn đáp,Viết hoặc Tiểu luận) |
|||
4 |
Tâm lý học ĐC
|
Nội dung học phần: Giới thiệu khái quát về khoa học tâm lý; nguồn gốc, bản chất, quy luậtvà các yếu tố tác động đến sự hình thành và biểu hiện của các hiện tượng tâm lý người. |
2 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần
(Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|||
5 |
Văn học trẻ em
|
Học phần trang bị cho sinh viên về những nội dung cơ bản của văn học dân gian như: ý nghĩa của văn học dân gian trong đời sống tinh thần của trẻ thơ; giới thiệu các thể loại truyện kể dân gian và thơ ca dân gian; phân tích những tác phẩm tiêu biểu phù hợp với trẻ mầm non; Giới thiệu các giai đoạn phát triển của văn học trẻ em Việt Nam và nước ngoài; những tác giả tác phẩm tiêu biểu sáng tác cho trẻ mầm non. |
3 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần
(Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|||
6 |
Pháp luật ĐC
|
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về nhà nước và pháp luật nói chung; nhà nước và pháp luật Việt Nam nói riêng, về quy phạm pháp luật, quan hệ pháp luật, thực hiện pháp luật cũng như vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý. Ngoài ra học phần còn bao gồm những kiến thức cơ bản về các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam và vấn đề pháp chế xã hội chủ nghĩa. |
2 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần
(Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|||
7 |
Tự chọn 1
Mỹ học và giáo dục thẫm mãy cho trẻ
|
Nội dung môn học bao gồm: Hệ thống các khái niệm cơ bản của Mỹ học, các hoạt động thẩm mỹ của con người, giáo dục thẩm mỹ, giáo dục thẩm mỹ trong giáo dục Mầm non. |
2 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần
(Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|||
8 |
Giáo dục thể chất 2 | Nội dung môn học được ban hành tại Quyết định số 3244/2002/GD-ĐT và Quyết định số 1262/GD-ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thông tư số 31/2012/TT-BGDĐT, ngày 12/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thông tư số 25/2015-TT-BGDĐT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
1 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
|||
HỌC KÌ III (16+1)
|
||||||||
1 |
Những nguyên lý CB của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 2
|
Nội dung môn học được ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGD&ĐT, ngày 18/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
3 |
18/9 -28/1
2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|||
2 |
PP nghiên cứu KHGD | Nội dung học phần: Những kiến thức cơ bản về khoa học và nghiên cứu khoa học; cấu trúc logic của một công trình khoa học; các phương pháp nghiên cứu và trình bày một báo cáo khoa học; cách đánh giá một công trình khoa học. |
2 |
18/9 -28/1
2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|||
3 |
Tâm lý học trẻ em 1 |
Nội dung học phần: Trang bị cho sinh viên những vấn đề lí luận chung về tâm lí học trẻ em và những đặc điểm phát triển tâm lý trẻ em từ lọt lòng đến 3 tuổi. |
2 |
18/9 -28/1
2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Vấn đáp hoặc thi Viết ) |
|||
4 |
Tâm lý học trẻ em 2
|
Nội dung học phần: Cung cấp những kiến thức cơ bản về đặc điểm phát triển tâm lý của trẻ em lứa tuổi mẫu giáo (3- 6 tuổi). |
2 |
18/9 -28/1
2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|||
5 |
Giáo dục học ĐC
|
Nội dung học phần: Những vấn đề cơ bản, đại cương về giáo dục học: Đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu và các phạm trù cơ bản của giáo dục học; Vai trò của giáo dục và các yếu tố khác đối với sự hình thành và phát triển nhân cách. Mục đích, mục tiêu giáo dục, hệ thống giáo dục quốc dân và người giáo viên mầm non |
2 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
|||
6 |
Thơ, truyện trong chương trình MN và đọc kể diễn cảm
|
Nội dung môn học: Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về tác phẩm thơ, truyện trong chương trình Mầm non, vai trò ý nghĩa của nó trong giáo dục trẻ, lý thuyết về kỹ thuật đọc và rèn kỹ năng đọc kể diễn cảm |
3 |
18/9 -28/1
2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Vấn đáp,Viết hoặc Thực hành) |
|||
7 |
Tự chọn 2
Thể dục nhịp điệu |
Nội dung môn học: Cung cấp cho sinh viên hệ thống kiến thức cơ bản về thể dục nhịp điệu. Hình thành những kỹ thuật động tác, kỹ năng vận động với nhạc đệm, kỹ năng tổ chức thể dục nhịp điệu và aerobic cho trẻ lứa tuổi mầm non. Nguyên tắc biên soạn và phương pháp giáo dục thể dục nhịp điệu cho trẻ mầm non; các động tác cơ bản và bài liên hoàn thể dục nhịp điệu. |
2 |
18/9 -28/1
2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|||
8 |
Giáo dục thể chất 3 | Nội dung môn học được ban hành tại Quyết định số 3244/2002/GD-ĐT và Quyết định số 1262/GD-ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thông tư số 31/2012/TT-BGDĐT, ngày 12/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thông tư số 25/2015-TT-BGDĐT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
1 |
18/9 -28/1
2017 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
|||
HỌC KÌ IV (15+1)
|
||||||||
1 |
PP chăm sóc và vệ sinh trẻ em
|
Nội dung học phần: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về vi sinh vật, ký sinh trùng; Cơ sở lý luận, biện pháp, phương pháp giáo dụcvệ sinh và chăm sóc cho trẻ một cách có hệ thống, khoa học và phù hợp với thực tiễn địa phương; Vệ sinh môi trường. Tổ chức đánh giá công tác vệ sinh cho trẻ ở trường mầm non. |
2 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|||
2 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Nội dung học phần: Được ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGD&ĐT, ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|||
3 |
Giáo dục học mầm non 1
|
Nội dung học phần: Cung cấp những kiến thức về lý luận chung của giáo dục học mầm non; các nhiệm vụ giáo dục trẻ lứa tuổi mầm non; hình thức tổ chức đời sống và hoạt động cho trẻ lứa tuổi nhà trẻ. |
2 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|||
4 |
Giáo dục học mầm non 2
|
Nội dung học phần: Trang bị lý luận và kỹ năng về các hình thức tổ chức đời sống và hoạt động cho trẻ lứa tuổi mẫu giáo bao gồm: tổ chức chế độ sinh hoạt hằng ngày; hoạt động vui chơi; quá trình, nguyên tắc, nội dung và phương pháp dạy trẻ; tổ chức ngày hội, ngày lễ; nội dung chuẩn bị cho trẻ vào lớp một. |
3 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|||
5 |
Múa và PP dạy múa
|
Luyện tập các điệu múa cơ bản, múa dân gian, dân tộc; Biên đạo múa một số bài hát trong chương trình; PP dạy cho trẻ múa và vận động theo nhạc. |
2 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
|||
6 |
LL và PP GD thể chất cho trẻ mầm non
|
Học phần này trang bị cho sinh viên:Những vấn đề cơ bản về giáo dục thể chất; cơ sở lí luận của nhiệm vụ giáo dục thể chất cho trẻ; cơ sở lí luận của phương pháp giáo dục thể chất; tổ chức giáo dục thể chất ở trường mầm non. |
3 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên + Thi kết thúc học phần
(Vấn đáp hoặc thi Viết) |
|||
7 |
Rèn luyện NVSPTX 1
|
Nội dung học phần: Tìm hiểu cơ cấu tổ chức của trường, lớp mầm non; Tiếp cận với chương trình giáo dục mầm non; Tập xử lý các tình huống sư phạm; Lập kế hoạch thực hiện chương trình giáo dục mầm non. |
1 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
|||
8 |
Giáo dục thể chất 4 | Nội dung môn học được ban hành tại Quyết định số 3244/2002/GD-ĐT và Quyết định số 1262/GD-ĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thông tư số 31/2012/TT-BGDĐT, ngày 12/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thông tư số 25/2015-TT-BGDĐT ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
1 |
29/1-20/6
2018 |
Kiểm tra thường xuyên+ Thi kết thúc học phần
(Thực hành) |
|||
Quảng Bình, ngày 8 tháng 3 năm 2018
|
||||||||
NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG ĐƠN VỊ
ThS. Hoàng Thị Tường Vi ThS. Nguyễn Kế Tam